- Từ điển Việt - Nhật
Sự thích dùng
n
あいよう - [愛用]
Xem thêm các từ khác
-
Sự thích học
こうがく - [好学] - [hẢo hỌc], người thích học (ham mê học hỏi, thích học hỏi, có tinh thần cầu thị): 好学の士 -
Sự thích hợp
てきせつ - [適切], てきせい - [適正] - [thÍch chÍnh], てきごう - [適合], sử dụng internet một cách hợp lý và an toàn: インターネットを適切かつ安全に利用する,... -
Sự thích hợp nhất
さいてき - [最適] -
Sự thích nghi
ゆうずうする - [融通], てきごう - [適合], thích nghi với thực tế: ~という現実に適合させる -
Sự thích thú
あぶら - [脂] - [chi] -
Sự thích thú vô cùng
きょうみしんしん - [興味津津] -
Sự thích thú đến phát run
つうかい - [痛快] - [thỐng khoÁi], sự trả thù ngọt ngào: 痛快な復しゅう, cách nói chuyện thú vị: 痛快な話ぶり -
Sự thích thú đọc sách
あいどく - [愛読], độc giả yêu thích (của một loại sách báo nào đó): ~ 者 -
Sự thích uống rượu
あいいん - [愛飲] - [Ái Ẩm] -
Sự thích và ghét
すききらい - [好き嫌い] -
Sự thích và không thích
すききらい - [好き嫌い] -
Sự thích đáng
てきせつ - [適切], だとう - [妥当], cập nhật và sửa đổi sẽ được thông báo thích đáng kịp thời: 更新と変更は適切かつ適時に伝えられる -
Sự thích ứng
てきおう - [適応] -
Sự thính tai
はやみみ - [早耳], bọn trẻ con rất nhanh tai: 子どもは早耳。 -
Sự thóc mách
おせっかい - [お節介], thật thóc mách: おせっかいな, bà già thóc mách: おせっかいなおばあさん -
Sự thô
れつあく - [劣悪], コアスネス, tôi viết thư này để bày tỏ sự phiền lòng của tôi đối với việc đóng gói không tốt... -
Sự thô bạo
そぼう - [粗暴] -
Sự thô kệch
そや - [粗野], そまつ - [粗末] -
Sự thô lỗ
やぼ - [野暮], そだい - [粗大], そあく - [粗悪], nghiền rác thô ra từng mảnh nhỏ.: 粗大ごみを小さく砕く, nhận thấy... -
Sự thô nhám
ラフ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.