- Từ điển Việt - Nhật
Sự thô
Mục lục |
n
れつあく - [劣悪]
- Tôi viết thư này để bày tỏ sự phiền lòng của tôi đối với việc đóng gói không tốt của quý công ty: 御社の劣悪な梱包について苦情を言いたくて手紙を書いております。
Kỹ thuật
コアスネス
Xem thêm các từ khác
-
Sự thô bạo
そぼう - [粗暴] -
Sự thô kệch
そや - [粗野], そまつ - [粗末] -
Sự thô lỗ
やぼ - [野暮], そだい - [粗大], そあく - [粗悪], nghiền rác thô ra từng mảnh nhỏ.: 粗大ごみを小さく砕く, nhận thấy... -
Sự thô nhám
ラフ -
Sự thô ráp
ざらざら, tờ giấy ráp: ~の紙 -
Sự thô tục
ひぞく - [卑俗], ていぞく - [低俗] - [ĐÊ tỤc], ぞく - [俗], jane ngạc nhiên lời bình luận thô tục của cha mình: ジェーンは父親の低俗なコメントにびっくりした,... -
Sự thôi
オフ -
Sự thôi miên
さいみん - [催眠] -
Sự thôi việc
じしょく - [辞職], かいしょく - [解職] - [giẢi chỨc], trợ cấp thôi việc: 解職手当 -
Sự thông báo
ほうどう - [報道], ひょうき - [表記], つうち - [通知], つうたつ - [通達], せんげん - [宣言], けいじ - [掲示], アドバタイズメント,... -
Sự thông báo (trên đài, TV...)
アナウンス, tôi đã không nghe được bản thông cáo đó: 私にはそのアナウンスが聞こえなかった, thông báo hướng dẫn... -
Sự thông báo sửa đổi bản vẽ
ずめんかいていつうち - [図面改訂通知] -
Sự thông báo trên loa
アナウンス -
Sự thông báo trên đài
アナウンス -
Sự thông cáo
つうこく - [通告], thông báo sa thải: 解職通告, thông báo ngắn: 間際になってからの通告 -
Sự thông cảm
シンポ, じゅんのう - [順応], きょうかん - [共感], おもいやり - [思いやり], thiếu sự thông cảm: 共感の欠如, tấm... -
Sự thông dâm
わかん - [和姦] - [hÒa gian], thông dâm: ~する -
Sự thông dụng
ポピュラー -
Sự thông gió
かんき - [換気] -
Sự thông gió lại
リブリージング
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.