- Từ điển Việt - Nhật
Sự thần bí
Mục lục |
n
ミステリー
ミステリアス
ミステリ
ふかしぎ - [不可思議] - [BẤT KHẢ TƯ NGHỊ]
しんぴ - [神秘]
Xem thêm các từ khác
-
Sự thần diệu
ふかしぎ - [不可思議] - [bẤt khẢ tƯ nghỊ] -
Sự thần kỳ
ひぼん - [非凡] - [phi phÀm], きせき - [奇蹟] - [kỲ *], sự phát triển thần kỳ của nền kinh tế sau chiến tranh: 戦後の経済的な奇蹟 -
Sự thần thánh
ほんき - [本気], しんせい - [神聖] -
Sự thần thông quảng đại
きさい - [鬼才] -
Sự thầu phụ (để xây dựng)
うけおい - [請負], category : 財政 -
Sự thẩm thấu
しんとう - [浸透], しんじゅん - [浸潤], しんしゅつ - [浸出] -
Sự thẩm tra
しんさ - [審査], けんえつ - [検閲] -
Sự thẩm tách
とうせき - [透析] - [thẤu tÍch] -
Sự thẩm vấn
しんもん - [審問], さもん - [査問], きゅうもん - [糾問], きつもん - [詰問], ủy ban thẩm vấn: 査問委員会, thẩm vấn... -
Sự thận trọng
しんちょう - [慎重] -
Sự thận trọng (trong lời ăn tiếng nói)
くちおも - [口重] - [khẨu trỌng], thật trọng (cân nhắc) khi nói thật: 口重に真相を語る -
Sự thận trọng trong lời nói
くちおも - [口重] - [khẨu trỌng] -
Sự thập toàn
かんぺき - [完璧] -
Sự thật
ほんとう - [本当], ほんき - [本気], トラスト, トゥルー, じじつ - [事実], げんじつ - [現実], ありのまま - [有りのまま],... -
Sự thật bên trong
ないじょう - [内情] - [nỘi tÌnh], nội tình/sự thật bên trong chính quyền được giữ bí mật: 政権の内情は依然として秘密のベールに包まれている -
Sự thật lòng
まこと - [信] -
Sự thật sự
ほんば - [本場], đồ thật: 本場物 -
Sự thật thà
まごころ - [真心] - [chÂn tÂm], せいい - [誠意], mang đến sự quan tâm chân thành.: 真心のこもった世話をする -
Sự thật tâm
ちゅうしん - [衷心], ちゅうじょう - [衷情] -
Sự thắng hay bại
しょうはい - [勝敗]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.