- Từ điển Việt - Nhật
Sự thống trị
Mục lục |
n
まつりごと - [政]
- Nancy phải học cách nói chuyện tốt hơn nếu cô ta muốn làm việc về lĩnh vực chính trị: もし政界で働きたいのなら、ナンシーはもっと上手な話し方を身に付けなければ。
とうち - [統治]
せいは - [制覇]
せいぎょ - [制御]
Xem thêm các từ khác
-
Sự thổ lộ
しんてん - [親展] -
Sự thổ ra
げろ -
Sự thổi
ブラースト, ブラスト -
Sự thổi phồng
みずまし - [水増し], かごん - [過言] - [quÁ ngÔn] -
Sự tiêu chuẩn hóa
ひょうてい - [標定] - [tiÊu ĐỊnh], ひょうじゅんか - [標準化] - [tiÊu chuẨn hÓa], tiêu chuẩn hóa bản đồ: 地図の標定,... -
Sự tiếp thụ
じゅだく - [受諾] -
Sự to
ビッグ -
Sự trung hòa
ちゅうわ - [中和] -
Sự trèo
クライム -
Sự trình diễn
じょうえん - [上演], しゅつじょう - [出場], しゅつえん - [出演], えんそう - [演奏], プレゼンテーション, explanation... -
Sự trôi
ドリフト -
Sự trùng lặp
ちょうふく - [重複], じゅうふく - [重複] -
Sự trọng đại
ビッグ, じゅうだい - [重大] -
Sự trễ
おくれ - [遅れ], ラグ -
Sự tích
でんき - [伝記] -
Sự tích lũy
ビルドアップ -
Sự tính nhẩm
あんざん - [暗算], trả lời kết quả bằng cách tính nhẩm: ~ で答える -
Sự tăng giá
ねまし - [値増し] - [trỊ tĂng], ねあげ - [値上] - [trỊ thƯỢng], とうき - [騰貴], ねあがり - [値上がり], trong khi thị... -
Sự tương tự
るいすい - [類推], るいじ - [類似], どうよう - [同様], そうじ - [相似], アナログ, suy luận dựa trên sự tương tự: 類推による推論 -
Sự tưới
かんがい - [灌漑]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.