- Từ điển Việt - Nhật
Sự thiếu
Mục lục |
n
ふってい - [払底]
- thiếu nhân tài: 人材の払底
けつぼう - [欠乏]
- thiếu thốn hai mặt A và B: AとBの両方の欠乏
- thiếu cơ hội làm gì: ~する機会の欠
- thiếu oxy trầm trọng do ~: ~による高度の酸素欠乏
- thiếu đường gluco: グルコース欠乏
けつじょ - [欠如]
- Thiếu sự đồng lòng giữa các thành viên gia nhập WTO: WTO加盟国間の合意の欠如
- Thiếu sự hợp tác về ~: ~に関する協力の欠如
- Thiếu sự viện trợ về mặt kỹ thuật tiên tiến đối với ~: ~に対する高度な技術的支援の欠如
- Thiếu sự chắc chắn có tính khoa học hoàn toàn: 完全な科学的確実性の欠如
- Không đủ phản ứng đối
Xem thêm các từ khác
-
Sự thoái hóa
れっか - [劣化] -
Sự thành thực
じつ - [実] -
Sự thú nhận
はくじょう - [白状], こくはく - [告白], thú nhận tội ác: 罪を告白する -
Sự thăm quan
かんこう - [観光], tham quan luân đôn: ロンドン観光, tham quan hướng về thiên nhiên: 自然に親しむ観光 -
Sự thắt
ネッキング -
Sự thọc mạch
ものずき - [物好き], tôi không phải làm việc vì sự hiếu kỳ đâu.: 私は物好きに働いているのではない. -
Sự thụ thai
じゅたい - [受胎] -
Sự thử
モニタリング, トライ, テスト, トライヤル -
Sự thở
ブリージング -
Sự thống trị
まつりごと - [政], とうち - [統治], せいは - [制覇], せいぎょ - [制御], nancy phải học cách nói chuyện tốt hơn nếu cô... -
Sự thổ lộ
しんてん - [親展] -
Sự thổ ra
げろ -
Sự thổi
ブラースト, ブラスト -
Sự thổi phồng
みずまし - [水増し], かごん - [過言] - [quÁ ngÔn] -
Sự tiêu chuẩn hóa
ひょうてい - [標定] - [tiÊu ĐỊnh], ひょうじゅんか - [標準化] - [tiÊu chuẨn hÓa], tiêu chuẩn hóa bản đồ: 地図の標定,... -
Sự tiếp thụ
じゅだく - [受諾] -
Sự to
ビッグ -
Sự trung hòa
ちゅうわ - [中和] -
Sự trèo
クライム -
Sự trình diễn
じょうえん - [上演], しゅつじょう - [出場], しゅつえん - [出演], えんそう - [演奏], プレゼンテーション, explanation...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.