- Từ điển Việt - Nhật
Sự thi hành nghiêm khắc
n, exp
かんこう - [敢行]
Xem thêm các từ khác
-
Sự thi nói
こうとう - [口頭] -
Sự thi trượt
らくだい - [落第], "làm sao mà mặt cô ấy trong thất thần thế?" "nghe nói rằng hôm qua cô đi thi và cứ nghĩ rằng mình sẽ... -
Sự thi vấn đáp
こうとう - [口頭] -
Sự thi đấu
そうだつせん - [争奪戦], そうだつ - [争奪], tham gia cuộc thi giành chức vô địch.: 優勝杯争奪戦に出る, tổ chức cuộc... -
Sự thi đỗ
とうだい - [登第] - [ĐĂng ĐỆ], ごうかく - [合格], chúc mừng cậu đã thi đỗ đại học.: 大学入試合格おめでとう。 -
Sự thiên kiến
ひがみ - [僻み] -
Sự thiên phú
てんぷ - [天賦], người diễn viên rõ ràng là có tài năng thiên phú: 明らかに天賦の才能を持った俳優 -
Sự thiêng liêng
ほんき - [本気] -
Sự thiêu
ばいじん - [煤塵] -
Sự thiêu kết
アグロメレーション, しょうけつ - [焼結] -
Sự thiêu trụi hoàn toàn
ぜんしょう - [全焼], sự thiêu trụi hoàn toàn 80 căn nhà: 八十戸の全焼 -
Sự thiến
ふけい - [腐刑] - [hỦ hÌnh] -
Sự thiết kế
せっけい - [設計] -
Sự thiết kế nhà cửa
プランニング, sự thiết kế nhà ở: ハウス ~ -
Sự thiết kế tự động hoá
でぃーえー - [DA] -
Sự thiết kế đa tầng
たそうせっけい - [多層設計] -
Sự thiết lập
せつりつ - [設立], せってい - [設定], せっち - [設置], もうける - [設ける], thiết lập các tiêu chuẩn nghiêm ngặt nhất... -
Sự thiết lập mới
しんせつ - [新設]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.