- Từ điển Việt - Nhật
Sự thu hút
Mục lục |
n
こうぼ - [公募]
- huy động (thu hút) tiền vốn: 資金公募
- thu hút các chuyên gia: 専門家の一般公募
アピール
- cuốn sách đó đã thu hút rất nhiều người: その本は多くの人々にアピールした
- có 1 sức thu hút mạnh đối với cái gì: ~に強くアピールする
アトラクション
- để thu hút khách tham quan, khu vui chơi giải trí đó đã cho xây dựng thêm rất nhiều công trình mới, hấp dẫn: その遊園地は、お客を呼び戻そうと新しいアトラクションを建設した。
Xem thêm các từ khác
-
Sự thu hút rộng rãi
こうぼ - [公募] -
Sự thu hẹp bị động
パッシーブレストレイント -
Sự thu hồi
とりけし - [取消し], てっきょ - [撤去], てっかい - [撤回], たいじん - [退陣], かいしゅう - [回収], sự thu hồi vũ khí... -
Sự thu hồi nhiều quá
オーバリカバリ -
Sự thu hồi sản phẩm ngay lập tức
じょせいそうき - [助成想起], category : マーケティング -
Sự thu lại
かいしゅう - [回収], いんとく - [隠匿], thu lại bản gốc: 元本回収 -
Sự thu mua
こうにゅう - [購入] -
Sự thu mua nội địa
げんちちょうたつ - [現地調達] -
Sự thu nhận
かくとく - [獲得], sự thu nhận kiến thức: 知識の獲得 -
Sự thu nạp
へんにゅう - [編入], のうにゅう - [納入] -
Sự thu thanh
レコード, レコーディング -
Sự thu thuế
ちょうぜい - [徴税] -
Sự thu thập
しゅざい - [取材], しゅうしゅう - [収集], しゅうしゅう - [収拾], あつまり - [集まり], ギャザリング -
Sự thu thập rác
ガーベッジコレクション -
Sự thu tiền
しゅうきん - [集金] -
Sự thu tín hiệu
じゅしん - [受信] -
Sự thu và chi
ではいり - [出入り] - [xuẤt nhẬp] -
Sự thu xếp
もうしあわせ - [申し合わせ], あっせん - [斡旋], hai người thu xếp hẹn gặp tại nhà ga vào ngày mai.: 二人は翌日に駅で落ち合うことを申し合わせた,... -
Sự thu âm
ダビング
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.