- Từ điển Việt - Nhật
Sự tiếp đãi
Mục lục |
n
せったい - [接待]
かんたい - [歓待]
- tiếp đãi người khác bằng cả tấm lòng: (人)へ与えられた心からの歓待
- tiếp đãi với tâm trạng thoải mái tự nhiên: 自然な気持ちからの歓待
- cảm ơn sự tiếp đãi nồng hậu của ai: (人)が大いに歓待してくれたことに感謝する
おうたい - [応対]
おうせつ - [応接]
Xem thêm các từ khác
-
Sự tiếp đón
たいぐう - [待遇], ウエルカム, sự tiếp đón khách thân thiện: 客に対して待遇が良い, sự tiếp đón nồng nhiệt: 心よりのウエルカム,... -
Sự tiếp đón nhiệt tình nồng ấm
ゆうぐう - [優遇] -
Sự tiếp đất
アース, グランド -
Sự tiết kiệm
ちょちく - [貯蓄], せつやく - [節約], せっけん - [節倹], セーブ, けんやく - [倹約], おとく - [お徳], tôi chẳng có đủ... -
Sự tiết lộ
ディスクロージャー, こうがい - [口外] - [khẨu ngoẠi], không bị tiết lộ: 口外されていない, không được tiết lộ... -
Sự tiết lộ bí mật
ひみつろうせつ - [秘密漏洩] - [bÍ mẬt lẬu tiẾt] -
Sự tiềm tàng
せんざい - [潜在] -
Sự tiện các lỗ đồng trục
ラインボーリング -
Sự tiện lợi
べんぎ - [便宜], コンビニエンス, sự tiện lợi của thông tin.: 交通の便宜, mọi tiện lợi trong cuộc sống.: 生活上のあらゆる便宜 -
Sự tiện lỗ tinh
ファインボーリング -
Sự tiện nghi
べんぎ - [便宜], sự tiện lợi của thông tin.: 交通の便宜, mọi tiện lợi trong cuộc sống.: 生活上のあらゆる便宜 -
Sự tiện ngấn
ネッキング -
Sự tiện trong
ボーリング -
Sự tiện đặc biệt
スペシャルチューニング -
Sự tiệt trùng
ていおんさっきん - [低温殺菌] - [ĐÊ Ôn sÁt khuẨn] -
Sự tiễn
みおくり - [見送り] -
Sự tiễu trừ
いっそう - [一掃] -
Sự to gan
だいたん - [大胆] -
Sự to lớn
マクロ, ばくだい - [莫大], ちょうだい - [長大], ただい - [多大], ジャンボ, ジャイアント, こうだい - [広大], きょだい...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.