- Từ điển Việt - Nhật
Sự trách móc
n
ひなん - [非難]
Xem thêm các từ khác
-
Sự trách mắng
おめだま - [お目玉] -
Sự trách mắng quý giá
おおめだま - [大目玉] - [ĐẠi mỤc ngỌc] -
Sự trái luật
いほう - [違法], xây dựng trái luật pháp: 違法建築, đỗ xe trái luật pháp: 違法駐車 -
Sự trái lẽ thường
ふじょうり - [不条理] -
Sự trái ngược
むじゅん - [矛盾], あべこべ, あいはん - [相反] - [tƯƠng phẢn], コントラスト, thế giới này có đầy sự mâu thuẫn:... -
Sự trái tính
ひがみ - [僻み] -
Sự trám
フィリング -
Sự tráng
クラッディング -
Sự tráng (bạc lót, máng đệm)
ラニングイン -
Sự tráng (phim, ảnh)
デベロプメント -
Sự tráng kiện
きょうけん - [強健] -
Sự tráng kẽm
シェラダイジング -
Sự tráng lại babit
リーバビッチング -
Sự tráng lệ
そうだい - [壮大], せいだい - [盛大], ゴージャス, ごうそう - [豪壮], こうき - [光輝], ごうか - [豪華], かれい - [華麗],... -
Sự tráng men
エナメル, グレージング, dao phay tráng men: エナメル・クリーバー, đất sét tráng men: エナメル・クレー, tráng men thủy... -
Sự tráng phim
げんぞう - [現像] -
Sự tráng photphat chống gỉ
パーカライジング -
Sự tránh bế tắc
デッドロックかいひ - [デッドロック回避] -
Sự tránh né
かいひ - [回避], cô ta rõ ràng là đang cố gắng tránh né trách nhiệm của mình.: 彼女は明らかに責任を回避しようとしている。 -
Sự tránh nóng
ひしょ - [避暑]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.