- Từ điển Việt - Nhật
Sự tránh nóng
n
ひしょ - [避暑]
Xem thêm các từ khác
-
Sự tránh thai
ひにん - [避妊] -
Sự tránh thụ thai
じんこうひにんほう - [人工避妊法] - [nhÂn cÔng tỴ nhÂm phÁp] -
Sự tránh đi
けいえん - [敬遠] -
Sự tránh đình trệ
デッドロックかいひ - [デッドロック回避] -
Sự tráo lại bài
さいへんせい - [再編成] -
Sự trát
コーキング, trát tự chảy: 流動コーキング -
Sự trát lót
レンダリング -
Sự trát vữa
モルタルぬり - [モルタル塗り] -
Sự trân trọng
ちんちょう - [珍重], あいせき - [愛惜], được trân trọng vì sự quý hiếm đó: その珍しさから珍重される, vật đáng... -
Sự trèo núi
やまのぼり - [山登り], tôi phân vân liệu tôi vẫn có thể leo núi ở độ tuổi này không: もうこの歳じゃ、山登り無理かしら。,... -
Sự trên dưới
さゆう - [左右] -
Sự trêu ghẹo
あくぎ - [悪戯] -
Sự trêu trọc
あくぎ - [悪戯] -
Sự trì hoãn
ゆうよ - [猶予], ひのべ - [日延べ] - [nhẬt diÊn], ていりゅう - [停留] - [ĐÌnh lƯu], ちはい - [遅配], ちたい - [遅滞],... -
Sự trì trệ
かんまん - [緩慢], ていたい - [停滞], ていめい - [低迷], công việc bị trì hoãn (trì trệ): 緩慢な仕事, category : 財政,... -
Sự trình bày
パフォーマンス -
Sự trình bày bằng lời
こうじゅつ - [口述], phần mềm trình bày bằng lời: 口述ソフトウェア -
Sự trình bày kiến thức hướng đối tượng
おぶじぇくとかたちしきひょうげん - [オブジェクト型知識表現] -
Sự trình bày rõ ràng
めいじ - [明示] -
Sự trình bày sai
さしょう - [詐称]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.