- Từ điển Việt - Nhật
Sự trơ tráo
Mục lục |
n
なまいき - [生意気]
- sự xấc xược hiện rõ trên mặt ai ~: 顔に生意気なにやつきを浮かべる
しゃあしゃあ
こなまいき - [小生意気] - [TIỂU SINH Ý KHÍ]
- Thằng bé trơ tráo đó nói vô lễ với giáo viên.: その小生意気な子どもは、教師に対して無礼な話し方をした
こうがん - [厚顔]
Xem thêm các từ khác
-
Sự trơ trẽn
だいたん - [大胆], しゃあしゃあ, こうがん - [厚顔] -
Sự trơ trụi
はだか - [裸], ネイキッド -
Sự trơn
むじ - [無地], vải trơn: 無地布 -
Sự trơn láng
つやつや - [艶々], mái tóc trơn bóng: つやつやした髪 -
Sự trơn mịn
スムーズ -
Sự trơn tru
なめらか - [滑らか], えんかつ - [円滑] - [viÊn hoẠt] -
Sự trơn trượt
スリップ, スライディング -
Sự trưng bày
てんじ - [展示], ちんれつ - [陳列], しゅっぴん - [出品], こじ - [誇示], プレゼンテーション, chắc hẳn là các cháu... -
Sự trưng diện
おめかし, mọi người trông diện thế!: わー。みんなおめかししてる! -
Sự trưng dụng
ちょうよう - [徴用] - [trƯng dỤng] -
Sự trưng thu tại gốc
げんせんちょうしゅう - [源泉徴収] - [nguyÊn tuyỀn trƯng thu], khấu trừ phần đã khấu trừ tại nguồn (trưng thu tại gốc,... -
Sự trưng thu đất đai
とちしゅうよう - [土地収用] - [thỔ ĐỊa thu dỤng], thủ tục trưng thu đất đai: 土地収用手続き, thông báo trưng thu đất... -
Sự trườn
クリープ -
Sự trường chinh
ちょうせい - [長征] - [trƯỜng chinh] -
Sự trường thọ
ながいき - [長生き] -
Sự trượt
らくだい - [落第], スリップ, スライディング, すべり, スライド, スリップ, "làm sao mà mặt cô ấy trong thất thần thế?"... -
Sự trượt băng
リンク -
Sự trượt băng nghệ thuật
フィギュアスケーティング -
Sự trượt bơm
スリッパポンプ -
Sự trượt chân
しっきゃく - [失脚], スタンブル
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.