- Từ điển Việt - Nhật
Sự trả lại trạng thái nguyên cũ
exp
かんげん - [還元]
Xem thêm các từ khác
-
Sự trả lời
レス, リプライ, へんとう - [返答], へんしん - [返信], へんじ - [返事], とうべん - [答弁], かいとう - [回答], かいとう... -
Sự trả lời bằng miệng
こうとう - [口答] -
Sự trả lời trực tiếp
ちょくとう - [直答] - [trỰc ĐÁp], ちょくせつかいとう - [直接回答] - [trỰc tiẾp hỒi ĐÁp] -
Sự trả lời đúng
せいかい - [正解], trước khi đưa ra câu trả lời chính xác, hãy tự suy nghĩ, đưa ra câi trả lời cho riêng mình: 正解[解答]を見る前に自分で答えを出して[考えて]見てください。,... -
Sự trả nợ
へんきゃく - [返却], category : 財政 -
Sự trả nợ thay người khác
かたがわり - [肩代り], được người khác trả tiền nợ cho: 借金を ~ してもらう -
Sự trả thù
ほうふくそち - [報復措置], ふくしゅう - [復讐], ふくきゅう - [復仇] - [phỤc cỪu], せつじょく - [雪辱], おかえし... -
Sự trả thù lao
ペイ する, ペイ -
Sự trả tiền
ペイ する, ペイ -
Sự trả trước
まえばらい - [前払い], まえがり - [前借り], bạn có thể lựa chọn mờ hoặc bóng, có viền hay không có viền và nếu bạn... -
Sự trả về vị trí ban đầu
リーセッチング, リセット -
Sự trả đũa
ほうふくそち - [報復措置] -
Sự trả ơn
おんがえし - [恩返し] -
Sự trải nghiệm
たいけん - [体験] -
Sự trải qua
けいか - [経過] -
Sự trấn giữ
しゅび - [守備] -
Sự trấn tĩnh
へいせい - [平静], ちんせい - [鎮静] - [trẤn tĨnh], giữ được sự bình tĩnh.: 平静さを維持する, Đánh mất sự bình... -
Sự trấn áp
ちんあつ - [鎮圧], được trấn áp và không để xảy ra các cuộc bạo loạn lớn: 大きな混乱もなく鎮圧される, phản... -
Sự trầm lắng
かんさん - [閑散], khu vực thương mại thường trầm lắng, nhàn rỗi vào buổi tối: 商業地区は夜は閑散としている -
Sự trầm mặc
ちんもく - [沈黙], あんもく - [暗黙]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.