- Từ điển Việt - Nhật
Sự trả trước
exp
まえばらい - [前払い]
- Bạn có thể lựa chọn mờ hoặc bóng, có viền hay không có viền và nếu bạn thanh toán trước bạn sẽ được giảm giá 10%.: つや消し、光沢、フチあり、フチなしが選べ、そして前払いしていただきますと、10パーセント割引になります。
- Nếu người gửi không trả trước cước phí vận chuyển thì sẽ bị từ chối chuyển hàng.: 荷送人が運
まえがり - [前借り]
- Trả trước hai tháng lương: 給料2カ月分の前借りをしている。
- Trả trước lương.: 給料の前借りをする
Xem thêm các từ khác
-
Sự trả về vị trí ban đầu
リーセッチング, リセット -
Sự trả đũa
ほうふくそち - [報復措置] -
Sự trả ơn
おんがえし - [恩返し] -
Sự trải nghiệm
たいけん - [体験] -
Sự trải qua
けいか - [経過] -
Sự trấn giữ
しゅび - [守備] -
Sự trấn tĩnh
へいせい - [平静], ちんせい - [鎮静] - [trẤn tĨnh], giữ được sự bình tĩnh.: 平静さを維持する, Đánh mất sự bình... -
Sự trấn áp
ちんあつ - [鎮圧], được trấn áp và không để xảy ra các cuộc bạo loạn lớn: 大きな混乱もなく鎮圧される, phản... -
Sự trầm lắng
かんさん - [閑散], khu vực thương mại thường trầm lắng, nhàn rỗi vào buổi tối: 商業地区は夜は閑散としている -
Sự trầm mặc
ちんもく - [沈黙], あんもく - [暗黙] -
Sự trầm ngâm
ちんつう - [沈痛] - [trẦm thỐng], ちんぎん - [沈吟] - [trẦm ngÂm], trạng thái trầm ngâm: 沈痛な面持ちで -
Sự trầm trọng
げきじん - [激甚], vùng bị thiệt hại trầm trọng: 激甚被害地帯 -
Sự trầm trọng hoá
しんこくか - [深刻化] - [thÂm khẮc hÓa] -
Sự trầm trồ
かんたん - [感嘆], không ngớt lời thán phục (trầm trồ): 感嘆おくあたわざる -
Sự trầm tĩnh
ちんせい - [沈静] -
Sự trầm tư
めいそう - [瞑想], ちんし - [沈思], trầm tư suy nghĩ: 沈思内省する -
Sự trầm tư mặc tưởng
ちんしもっこう - [沈思黙考], しあん - [思案] -
Sự trầm uất
ちんうつ - [沈鬱] - [trẦm uẤt] -
Sự trần thế
ぞく - [俗] -
Sự trần truồng
せきらら - [赤裸裸]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.