- Từ điển Việt - Nhật
Sự trầm ngâm
n
ちんつう - [沈痛] - [TRẦM THỐNG]
- trạng thái trầm ngâm: 沈痛な面持ちで
ちんぎん - [沈吟] - [TRẦM NGÂM]
Xem thêm các từ khác
-
Sự trầm trọng
げきじん - [激甚], vùng bị thiệt hại trầm trọng: 激甚被害地帯 -
Sự trầm trọng hoá
しんこくか - [深刻化] - [thÂm khẮc hÓa] -
Sự trầm trồ
かんたん - [感嘆], không ngớt lời thán phục (trầm trồ): 感嘆おくあたわざる -
Sự trầm tĩnh
ちんせい - [沈静] -
Sự trầm tư
めいそう - [瞑想], ちんし - [沈思], trầm tư suy nghĩ: 沈思内省する -
Sự trầm tư mặc tưởng
ちんしもっこう - [沈思黙考], しあん - [思案] -
Sự trầm uất
ちんうつ - [沈鬱] - [trẦm uẤt] -
Sự trần thế
ぞく - [俗] -
Sự trần truồng
せきらら - [赤裸裸] -
Sự trần trụi
はだか - [裸], ネイキッド -
Sự trần tục
ぞくしゅう - [俗臭] -
Sự trầy
スクラッチ, はがれ -
Sự trầy xước
スクラッチ -
Sự trật đốt sống
ぎっくりごし - [ぎっくり腰] - [yÊu], bị trật đốt sống: ぎっくり腰になる -
Sự trắng tinh
まっしろ - [真っ白], váy vải lanh màu trắng tinh: 真っ白い亜麻布のドレス, con chó của tôi màu trắng tinh trừ một vài... -
Sự trẹo chân
ぎっくりごし - [ぎっくり腰] - [yÊu], bị trẹo chân khi đang chơi gôn: ゴルフの練習中にぎっくり腰をやる -
Sự trẹo đĩa khớp
ぎっくりごし - [ぎっくり腰] -
Sự trẻ
ヤング -
Sự trẻ con
ちせつ - [稚拙], có nguồn vốn mới đã được đầu tư vào, nhưng thực sự kế hoạch còn kém cỏi/không khả thi: 新たな資金が投入されたが、その計画は稚拙だった。 -
Sự trẻ hóa
リジュービネータ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.