- Từ điển Việt - Nhật
Sự triển lãm
n
しゅっぴん - [出品]
Xem thêm các từ khác
-
Sự triệt
たいじ - [退治] -
Sự triệt bỏ
くちく - [駆逐], くじょ - [駆除], bị triệt bỏ vì thất bại trong khâu tiếp thị: マーケティングの失敗によって駆逐される -
Sự triệt tiêu
ぼくめつ - [撲滅], căn cứ theo hiệp định đó thì phải xóa bỏ hết sự phân biệt chủng tộc.: その協定に基づいて人種差別を撲滅しなければならない -
Sự triệt để
てってい - [徹底], triệt để cách quản lý các thanh niên bao gồm ~: ~に関与する大人への取り締まりの徹底, triệt để... -
Sự triệu tập
しょうしゅう - [召集], コンベンション, かんもん - [喚問], sự truyền hỏi (triệu tập) nhân chứng: 証人喚問, yêu cầu... -
Sự trong lành
きよらか - [清らか] -
Sự trong phạm vi
わくない - [枠内] -
Sự trong suốt
とうめいせい - [透明性] - [thẤu minh tÍnh], とうめい - [透明], とうかせい - [透過性], Độ trong của nước hồ mashu là... -
Sự trong suốt của chu trình dữ liệu
データかいせんとうかせい - [データ回線透過性] -
Sự trong sáng
ピュア, けっぱく - [潔白], trong sáng về mặt đạo đức: 道徳的な潔白さ, cực kỳ trong sáng: 間違いなく潔白だ -
Sự trong sân (môn bóng chày)
インコース, ném cầu trong sân (bóng chày): インコースの球を投げる, người phát bóng công kích sân bóng chày : インコースを攻める(投手が) -
Sự trong sạch
きよめ - [清め] - [thanh], けっぱく - [潔白], けっぺき - [潔癖], せいじょう - [清浄] - [thanh tỊnh], ピュア, hãy để mọi... -
Sự trong sạch và sự dơ bẩn
せいだく - [清濁] -
Sự trong trắng
むじゃき - [無邪気], イノセンス -
Sự trong trẻo
ぱっちり, じゅんすい - [純粋] -
Sự trung bình
ひとなみ - [人並み] -
Sự trung gian
ばいかい - [媒介], なかつぎ - [中次ぎ], なかつぎ - [中継ぎ], giao dịch trung gian: 中継ぎ貿易 -
Sự trung hoà
ちゅうわ - [中和] -
Sự trung liệt
ちゅうれつ - [忠烈] - [trung liỆt] -
Sự trung lập
ちゅうりつ - [中立], báo chí phải đứng trung lập.: 新聞は常に中立でなければならない。
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.