- Từ điển Việt - Nhật
Sự trong sạch
Mục lục |
exp
きよめ - [清め] - [THANH]
- Hãy để mọi người làm sạch mình trước cánh cửa của chính họ: すべての人をしてまず彼自身のドアの前を清めさせよ。/頭のハエを追え
- gió làm sạch lúa mì, lời giáo huấn thanh tẩy linh hồn.: 小麦は風で清められ、魂はいさめで清められる。
けっぱく - [潔白]
- sự trong sạch của bản thân đã được chứng minh: 身の潔白が証明される
- tôi hoàn toàn trong sạch (vô tội): 私は潔白だ
- cực kỳ trong sạch: 間違いなく潔白だ
- tự tin vào sự trong sạch của bản thân: 身の潔白に自信がある
けっぺき - [潔癖]
- trong sạch về đạo đức: 道徳的な潔癖さ
- sự trong sạch là một hình thức tự kỷ luật: 潔癖とは、自己鍛錬の一種である
せいじょう - [清浄] - [THANH TỊNH]
ピュア
Xem thêm các từ khác
-
Sự trong sạch và sự dơ bẩn
せいだく - [清濁] -
Sự trong trắng
むじゃき - [無邪気], イノセンス -
Sự trong trẻo
ぱっちり, じゅんすい - [純粋] -
Sự trung bình
ひとなみ - [人並み] -
Sự trung gian
ばいかい - [媒介], なかつぎ - [中次ぎ], なかつぎ - [中継ぎ], giao dịch trung gian: 中継ぎ貿易 -
Sự trung hoà
ちゅうわ - [中和] -
Sự trung liệt
ちゅうれつ - [忠烈] - [trung liỆt] -
Sự trung lập
ちゅうりつ - [中立], báo chí phải đứng trung lập.: 新聞は常に中立でなければならない。 -
Sự trung lập phi vũ trang
ひぶそうちゅうりつ - [非武装中立] - [phi vŨ trang trung lẬp] -
Sự trung nghĩa
ロイヤル, ちゅうぎ - [忠義] -
Sự trung thành
ロイヤル, まこと - [誠], ちゅうせい - [忠誠], ちゅうじつ - [忠実], しんぽう - [信奉], chúng tôi đánh giá cao lòng thành... -
Sự trung thành với một nhãn hiệu
ブランド・ロイヤリティ, めいがらちゅうじつど - [銘柄忠実度], category : マーケティング, category : マーケティング -
Sự trung thực
フランク, せいい - [誠意] -
Sự trung tâm
まんなか - [真ん中] -
Sự truy cập
アクセス -
Sự truy cứu
ついきゅう - [追究], きゅうめい - [糾明], tìm tòi sự thật từ thực tế: 事実から真実を追究する, truy cứu: 糾明する -
Sự truy hỏi
しょうかい - [照会] -
Sự truy kích
ついげき - [追撃] - [truy kÍch], chuyển sang truy kích: 追撃に移る, bỏ việc truy kích: 追撃をやめる -
Sự truy tặng
ついぞう - [追贈] - [truy tẶng] -
Sự truy tố
ついそ - [追訴] - [truy tỐ], thực hiện vai trò luật sư của bên truy tố: 追訴側の弁護士を務める
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.