- Từ điển Việt - Nhật
Sự trung thành với một nhãn hiệu
Kinh tế
ブランド・ロイヤリティ
- Category: マーケティング
めいがらちゅうじつど - [銘柄忠実度]
- Category: マーケティング
Xem thêm các từ khác
-
Sự trung thực
フランク, せいい - [誠意] -
Sự trung tâm
まんなか - [真ん中] -
Sự truy cập
アクセス -
Sự truy cứu
ついきゅう - [追究], きゅうめい - [糾明], tìm tòi sự thật từ thực tế: 事実から真実を追究する, truy cứu: 糾明する -
Sự truy hỏi
しょうかい - [照会] -
Sự truy kích
ついげき - [追撃] - [truy kÍch], chuyển sang truy kích: 追撃に移る, bỏ việc truy kích: 追撃をやめる -
Sự truy tặng
ついぞう - [追贈] - [truy tẶng] -
Sự truy tố
ついそ - [追訴] - [truy tỐ], thực hiện vai trò luật sư của bên truy tố: 追訴側の弁護士を務める -
Sự truy điệu
ついとう - [追悼] -
Sự truy đuổi
ついび - [追尾] - [truy vĨ], ついせき - [追跡], đuổi theo mặt trời chuyển động trên bầu trời (kính viễn vọng...): 空を動く太陽を追尾する〔望遠鏡などが〕,... -
Sự truyền
でんたつ - [伝達], でんしょう - [伝承], トランスファ, トランスミッション, sự truyền âm chậm hơn sự truyền ánh... -
Sự truyền bá phúc âm
でんどう - [伝道] -
Sự truyền cho
でんしょう - [伝承], những nghệ thuật kinh điển mang tính cơ bản trải qua hàng mấy thế kỉ vẫn đang được lưu truyền:... -
Sự truyền cảm
インスピレーション -
Sự truyền dẫn
でんどう - [伝導] - [truyỀn ĐẠo], sự truyền dẫn khác thường trong tâm thất.: 異常心室内伝導, sự truyền dẫn giữa... -
Sự truyền dữ liệu
データつうしん - [データ通信] -
Sự truyền giáo
ふきょう - [布教] - [bỐ giÁo] -
Sự truyền giống vô tính
クローン, sự truyền giống vô tính của loài người: 人間のクローン, kỹ thuật truyền giống vô tính của con người:... -
Sự truyền hình
そうしん - [送信], nhận tín hiệu được truyền từ trạm truyền tin trên mặt đất: 地上局から送信された信号を受信する -
Sự truyền hỏi
かんもん - [喚問], sự truyền hỏi (triệu tập) nhân chứng: 証人喚問, yêu cầu quốc hội triệu tập (truyền hỏi) nhân...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.