- Từ điển Việt - Nhật
Sự truyền dữ liệu
exp
データつうしん - [データ通信]
Xem thêm các từ khác
-
Sự truyền giáo
ふきょう - [布教] - [bỐ giÁo] -
Sự truyền giống vô tính
クローン, sự truyền giống vô tính của loài người: 人間のクローン, kỹ thuật truyền giống vô tính của con người:... -
Sự truyền hình
そうしん - [送信], nhận tín hiệu được truyền từ trạm truyền tin trên mặt đất: 地上局から送信された信号を受信する -
Sự truyền hỏi
かんもん - [喚問], sự truyền hỏi (triệu tập) nhân chứng: 証人喚問, yêu cầu quốc hội triệu tập (truyền hỏi) nhân... -
Sự truyền lan
でんぱん - [伝搬] - [truyỀn ban], sự truyền di động không dây.: 移動無線伝搬, sự lan truyền sóng điện ngắn: 短波電波伝搬 -
Sự truyền loạt
バーストてき - [バースト的] -
Sự truyền lại
さいそう - [再送], さいそうしん - [再送信] -
Sự truyền lệnh
でんれい - [伝令] - [truyỀn lỆnh], truyền lệnh định kỳ: 定期伝令, giao tiếp bằng truyền lệnh: 伝令通信 -
Sự truyền mô men xoắn
トルクトランスファ -
Sự truyền nhiệt
ねつでんどう - [熱伝導] - [nhiỆt truyỀn ĐẠo], でんねつ - [伝熱], ねつでんどう - [熱伝導], hiệu xuất dẫn nhiệt thấp... -
Sự truyền nhiễm
でんせんせい - [伝染性] - [truyỀn nhiỄm tÍnh], でんせん - [伝染], かんせん - [感染], một loại virus có tính truyền nhiễm... -
Sự truyền nhiễm trực tiếp
ちょくせつでんせん - [直接伝染] - [trỰc tiẾp truyỀn nhiỄm] -
Sự truyền nối chạy quá
オーバランカップリング -
Sự truyền nối tự động
オートマチックカップリング -
Sự truyền qua
パセージ -
Sự truyền ra
でんたつ - [伝達] -
Sự truyền song song
へいれつでんそう - [並列伝送] -
Sự truyền thụ
でんじゅ - [伝受] - [truyỀn thỤ]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.