- Từ điển Việt - Nhật
Sự vô tận
n
とこ - [常] - [THƯỜNG]
Xem thêm các từ khác
-
Sự vô tội
むじつ - [無実], むざい - [無罪], けっぱく - [潔白], tôi hoàn toàn trong sạch (vô tội): 私は潔白だ -
Sự vô vi
むい - [無為] -
Sự vô vọng
だめ - [駄目], <mẹ chồng> dù chê bai con dâu về việc nấu ăn,việc nhà, con cái ,bạn bè và kiểu tóc mới thì cũng là... -
Sự vô ích
むだ - [無駄], むえき - [無益], とじ - [徒爾] - [ĐỒ nhĨ] -
Sự vô ý
ふずいい - [不随意] - [bẤt tỦy Ý] -
Sự vô ý thức
むいしき - [無意識] -
Sự vô điều kiện
むじょうけん - [無条件], đầu hàng vô điều kiện: 無条件の降伏 -
Sự vô đức
ふとく - [不徳] -
Sự vô địch
ぜつりん - [絶倫] -
Sự vô ơn
ひとでなし - [人で無し] - [nhÂn vÔ], おんしらず - [恩知らず] -
Sự võng xuống
たわみ -
Sự vùi mình
ぼっとう - [没頭], tớ đã vùi đầu vào học tiếng anh khi lần đầu chuyển đến mỹ.: 私は初めてアメリカへ引っ越したとき、英語の勉強に没頭した,... -
Sự vùi đầu
ぼっとう - [没頭], tớ đã vùi đầu vào học tiếng anh khi lần đầu chuyển đến mỹ.: 私は初めてアメリカへ引っ越したとき、英語の勉強に没頭した,... -
Sự vĩ đại
ゆうだい - [雄大], せいだい - [盛大], きょだい - [巨大], いだい - [偉大], ngạc nhiên khi nghe cái gì vĩ đại thế nào:... -
Sự vĩnh biệt
わかれ - [別れ], vĩnh biệt cõi đời này: この世への別れ -
Sự vĩnh cửu
ゆうきゅう - [悠久], ちょうきゅう - [長久], じきゅう - [持久], こうきゅう - [恒久], えいきゅう - [永久] - [vĨnh cỬu],... -
Sự vĩnh viễn
ゆうきゅう - [悠久], まつだい - [末代], こうきゅう - [恒久], くおん - [久遠] - [cỬu viỄn], えいえん - [永遠], cầu... -
Sự văn minh
ぶんめい - [文明], thấy những vết tích của nền văn minh còn sót lại.: 文明が残した足跡を見る -
Sự văng (vụn đá)
ブロー -
Sự vươn lên
アップ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.