- Từ điển Việt - Nhật
Sự việc thật
n
じつわ - [実話]
Xem thêm các từ khác
-
Sự việc tình cờ
ハプニング -
Sự việc đã rồi
きせいのじじつ - [既成の事実], きせいじじつ - [既成事実], phớt lờ sự việc đã rồi: ~という既成の事実を無視する,... -
Sự viện trợ
しえん - [支援], こうえん - [後援], えんじょ - [援助], hỗ trợ cho tiến trình đang thực hiện của ~: ~に対し現在行われているプロセスへの支援 -
Sự viện trợ các hoạt động văn hóa và nghệ thuật
メセナ, explanation : フランス語で芸術・文化活動の支援を意味する。古代ローマ帝国で芸術家を庇護した政治家メセナスの名前に由来する。企業の芸術・文化活動の支援を意味する言葉として用いられるようになった。1990年に発足した社団法人企業メセナ協会では、毎年「メセナ大賞」の企業を表彰している。,... -
Sự viện trợ trực tiếp
ちょくせつしえん - [直接支援] - [trỰc tiẾp chi viỆn], hỗ trợ trực tiếp cho sự tự do hóa và thuận lợi hóa: 自由化および円滑化を直接支援する,... -
Sự viễn chinh
えんせい - [遠征] -
Sự vong ân
ぼうおん - [忘恩] -
Sự vong ơn
おんしらず - [恩知らず] -
Sự vu cáo
あくげん - [悪言] - [Ác ngÔn] -
Sự vu vơ
まんぜん - [漫然], ひょうぜん - [漂然] -
Sự vui chơi
ごらく - [娯楽], あそび - [遊び], vui chơi (giải trí) ngoài trời: アウトドア(の遊び) -
Sự vui mừng
よろこび - [喜び], ほがらか - [朗らか], きえつ - [喜悦], かんきする - [歓喜], かんき - [歓喜], dù cho bạn vui hay bạn... -
Sự vui nhộn
コミカル, おわらい - [お笑い], ひょうひょう - [漂々], ファンキー, ゆかい - [愉快] -
Sự vui sướng
うきうき - [浮き浮き], かんき - [歓喜], よろこび - [喜び], sự vui sướng với cái gì: 浮き浮きと, có tâm trạng vui sướng:... -
Sự vui sướng phát cuồng
きょうき - [狂喜], kêu lên vui sướng đến phát cuồng: 狂喜の叫び声 -
Sự vui tươi
めいろう - [明朗] -
Sự vui vẻ
めいろう - [明朗], ひょうひょう - [漂々], ジョイ, かいかつ - [快活], メリー, chúc giáng sinh vui vẻ: ~ クリスマス -
Sự vui đùa
ファン -
Sự vui đùa ầm ĩ
ばかさわぎ - [ばか騒ぎ]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.