- Từ điển Việt - Nhật
Sự xách tay
n
けいたい - [携帯]
- ra-đi-ô xách tay: ~ ラジオ
Xem thêm các từ khác
-
Sự xán lạn
かくかく - [赫々], かくかく - [赫赫], かくかく - [嚇嚇] - [hÁch hÁch] -
Sự xáo trộn của tóc hoặc chăn, gối, đệm khi ngủ
ねぐせ - [寝癖] - [tẨm phÍch], con tôi thường khó ngủ, cậu bé luôn luôn lăn lộn khi buồn ngủ: うちの子は寝癖が悪く,... -
Sự xâm chiếm
らいしゅう - [来襲] -
Sự xâm hại
しんがい - [侵害] -
Sự xâm lăng
にゅうこう - [入寇] - [nhẬp khẤu], にゅうこう - [入冦] - [nhẬp khẤu] -
Sự xâm lược
らいしゅう - [来襲], にゅうこう - [入寇] - [nhẬp khẤu], にゅうこう - [入冦] - [nhẬp khẤu], しんりゃく - [侵略], しんにゅう... -
Sự xâm nhập
ちんにゅう - [闖入] - [? nhẬp], しんにゅう - [侵入], ペネトレーション -
Sự xâm phạm
しんしょく - [侵食], しんがい - [侵害], việc xâm phạm quyền sở hữu: 所有権侵害 -
Sự xâm phạm bản quyền
はんけんしんがい - [版権侵害] - [phẢn quyỀn xÂm hẠi] -
Sự xâm phạm quyền sáng chế
とっきょしんがい - [特許侵害] - [ĐẶc hỨa xÂm hẠi], ngăn chặn tiếp tục sản xuất, tiếp thị và bán những sản phẩm... -
Sự xâm thực
しんしょく - [浸食], しんしょく - [侵食] -
Sự xây cầu
かきょう - [架橋] - [giÁ kiỀu], vị trí xây cầu: 架橋位置, công nhân thi công công trình xây cầu: 架橋工事の作業員 -
Sự xây dựng
ふせつ - [敷設], ふしん - [普請], そうりつ - [創立], けんせつ - [建設], くみたて - [組み立て], かせつ - [架設], かいせつ... -
Sự xây dựng luật
りっぽう - [立法], sự xây dựng luật liên quan đến chống khủng bố: 反テロリズムに関する立法 -
Sự xây dựng lại
さいけん - [再建], かいちく - [改築], ngọn tháp này được xây dựng lại sau một vụ cháy.: この塔は火災後再建された。 -
Sự xây dựng tính cách
くんいく - [訓育] -
Sự xây dựng đang trong giai đoạn tốc độ cao
とっかんこうじ - [突貫工事] - [ĐỘt quÁn cÔng sỰ] -
Sự xây lại nhà cửa
リフォーム -
Sự xây mới và cơi nới
えいぜん - [営繕] -
Sự xén
クロッピング, トリミング, クリッピング
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.