- Từ điển Việt - Nhật
Sự xem
Mục lục |
n
はいけん - [拝見]
かんしょう - [観賞]
- tôi có thể nói chắc chắn rằng những bộ phim dù cho một trăm năm sau vẫn được người ta xem, chỉ có thể là phim của ông ấy: 100年後も観賞されているだろうと確信を持って言えるのは、彼の映画だけだ
- tôi đã xem hầu hết những bộ phim của ông ta: 彼の映画はほとんどすべて観賞してきた
- xem ti vi là một trải nghiệm đ
えっけん - [謁見]
- bà tôi vẫn nhớ về lần xem (nhìn thấy) nữ hoàng 50 năm cách đây: 祖母は50年前女王に謁見したときのことをまだ思い出すことができる
- được xem: 謁見を許される
- phòng xem: 謁見室
Xem thêm các từ khác
-
Sự xem nhẹ
ぶべつ - [侮蔑], けいべつ - [軽蔑], けいし - [軽視], tập thể hơi bị xem nhẹ vì điểm (gì đó): ~の点でやや軽視された集団,... -
Sự xem qua
したみ - [下見] -
Sự xem thường
むし - [無視], ぶべつ - [侮蔑], anh ta nói với tôi bằng cái giọng hơi coi thường.: 彼はかすかな侮蔑をもって私に話し掛けた,... -
Sự xem tướng
にんそううらない - [人相占い] - [nhÂn tƯƠng chiẾm] -
Sự xem xét
こうりょ - [考慮], えつどく - [閲読] - [duyỆt ĐỘc], インスペクション, khi chọn trường đại học cũng cần có sự xem... -
Sự xem xét (đọc)
えつどく - [閲読] - [duyỆt ĐỘc] -
Sự xem xét kỹ
しんぎ - [審議] -
Sự xem xét kỹ càng
ぎんみ - [吟味] -
Sự xem xét kỹ lưỡng
オーバホール -
Sự xem xét lâu
ちょうこう - [長考] - [trƯỜng khẢo] -
Sự xem xét lại
おさらい - [お浚い], ぜせい - [是正], リビジョン, レビュー, xem xét lại cái gì: ~をおさらいする, nhớ lại những... -
Sự xem xét rõ ràng
めいさつ - [明察] -
Sự xem xét trước
ないけん - [内検] - [nỘi kiỂm] -
Sự xementit hóa
セメンテーション -
Sự xen kẽ nhau
たがいちがい - [互い違い] -
Sự xen vào
インターカレーション, かいにゅう - [介入] -
Sự xen vào chuyện người khác
おせっかい - [お節介] -
Sự xin lỗi
わび - [詫び], もうしわけ - [申し訳], しゃざい - [謝罪], しつれい - [失礼] -
Sự xinh xắn
ナイス, キュート -
Sự xinh đẹp
スマート
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.