- Từ điển Việt - Nhật
Sự xuất bản điện tử
exp
でんししゅっぱん - [電子出版] - [ĐIỆN TỬ XUẤT PHẢN]
- Anh ấy đi khắp nơi để tìm kiếm tương lai cho xuất bản điện tử.: 彼は、世界各地を回って電子出版の将来を探った。
- Dịch vụ xuất bản điện tử: 電子出版サービス
Xem thêm các từ khác
-
Sự xuất chúng
ばつぐん - [抜群], とくい - [特異], けっしゅつ - [傑出] -
Sự xuất hiện
おでまし - [お出まし], おめみえ - [お目見得], かおだし - [顔出し] - [nhan xuẤt], げんしゅつ - [現出] - [hiỆn xuẤt],... -
Sự xuất hiện lỗi đột ngột
あやまりバースト - [誤りバースト] -
Sự xuất hiện đầu tiên trước công chúng
おひろめ - [お披露目], xuất hiện lần đầu tiên trước công chúng đầy mệt nhọc: うんざりするお披露目, tham gia xuất... -
Sự xuất huyết
しゅっけつ - [出血] -
Sự xuất huyết não
のうしゅっけつ - [脳出血] - [nÃo xuẤt huyẾt] -
Sự xuất khẩu
ゆしゅつ - [輸出] -
Sự xuất khẩu trả chậm
のべばらいゆしゅつ - [延べ払い輸出] - [diÊn phẤt thÂu xuẤt], nhà xuất khẩu đã chọn phương thức xuất khẩu trả chậm... -
Sự xuất khẩu trực tiếp
ちょくゆしゅつ - [直輸出] - [trỰc thÂu xuẤt], người xuất khẩu trực tiếp: 直輸出商 -
Sự xuất nhập
すいとう - [出納] -
Sự xuất nạp
すいとう - [出納] -
Sự xuất phát
ほっそく - [発足] - [phÁt tÚc], はつ - [発], しゅっぱつ - [出発], テーキオフ, デパーチャ -
Sự xuất phát sai
フライング -
Sự xuất phát và đến nơi
はっちゃく - [発着], thư ký gọi đến hãng hàng không để hỏi về thời gian và giá của các chuyến bay.: 秘書は発着時刻と料金を調べるために、航空会社に電話した -
Sự xuất ra
ししゅつ - [支出] -
Sự xuất sắc
とくい - [特異], たくえつ - [卓越], しゅういつ - [秀逸], けつ - [傑], 1 bài hội thoại xuất sắc: 秀逸な会話
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.