- Từ điển Việt - Nhật
Sai lầm
Mục lục |
n
ミス
まちがう - [間違う]
ひ - [非]
ておち - [手落ち]
- Xin lỗi về vấn đề xảy ra do sai lầm vào giai đoạn cuối: 手落ちにより最終段階で問題が起こってしまったことをわびる
- Phản ánh sai lầm và bất mãn của ai đó: (人)の不満や手落ちを反映したものではない
さくご - [錯誤]
ごびゅう - [誤謬] - [NGỘ *]
- sai lầm cảm tính: 感情の誤謬
- sai lầm có tính quyết định: 決定論的誤謬
- sai lầm ngoan cố: 頑固な誤謬
- sai lầm mang tính chủ nghĩa tự nhiên: 自然主義的誤謬
けっかん - [欠陥]
- Sai lầm chết người trong tính cách của ai đó: (人)の性格の致命的な欠陥
かご - [過誤] - [QUÁ NGỘ]
- sai lầm khi điều trị: 医療過誤
- tránh mắc sai lầm nguy hiểm trong điều trị: 危険な医療過誤を回避する
あやまち - [過ち]
- Phạm sai lầm.: 過ちを犯す
あやまる - [誤る]
- sai lầm trong việc quản lý kinh tế: 経済の運営を誤る
Tin học
まちがい - [間違い]
Xem thêm các từ khác
-
Sai lầm lớn
おおまちがい - [大間違い] - [ĐẠi gian vi], làm một việc sai lầm lớn: 大間違いをしている -
Sai lệch
ごさ - [誤差], すじちがい - [筋違い] - [cÂn vi], giá trị sai lệch (sai số) gây ảnh hưởng đến việc đo bằng mắt ~: ~の目測に影響を与える誤差,... -
Sai lệch tuyệt đối
ぜったいごさ - [絶対誤差] -
Sai nguyên tắc
げんそくにいはんする - [原則に違反する] -
Sai ngày
ひをまちがえる - [日を間違える] -
Sai phái
はけん - [派遣] -
Sai phép
いほうする - [違法する] -
Sai sót
ごさ - [誤差], ぬかる - [抜かる] -
Sai sót có tính hệ thống
けいとうごさ - [系統誤差] -
Sai sót lớn
おおまちがい - [大間違い] - [ĐẠi gian vi], làm một sai sót lớn: 大間違いをしている -
Sai sót xác suất
かくりつごさ - [確率誤差] -
Sai số
ごさ - [誤差], sai số của compa ~ độ: _度のコンパス誤差, giá trị sai lệch (sai số) gây ảnh hưởng đến việc đo bằng... -
Sai số cho phép
アロワブルエラー, パーミシブルエラー -
Sai số chuẩn
ひょうじゅんエラー - [標準エラー] -
Sai số không chọn mẫu
ひひょうほんごさ - [非標本誤差], category : マーケティング -
Sai số lũy tích
るいせきごさ - [累積誤差] -
Sai số ngẫu nhiên
ぐうぜんごさ - [偶然誤差], category : 品質 -
Sai số tiêu chuẩn
ひょうじゅんぎさ - [標準誤差], category : マーケティング -
Sai số trung bình
へいきんごさ - [平均誤差], category : 物理学 -
Sai số ước lượng
よそくごさ - [予測誤差]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.