- Từ điển Việt - Nhật
Sinh thái
Mục lục |
n
せいたい - [生態]
エコロジー
- cửa hàng sinh thái: エコロジーショップ
- mô hình sinh thái công nghiệp: 産業エコロジー・モデル
- tạp chí về sinh thái học: エコロジー雑誌
- thuế sinh thái: エコロジー税
- tư tưởng của nhà triết học Aristot (Aristotle) vào thời kỳ của ông có thể nói là những tư tưởng mang tính cách mạng mạnh mẽ,
エコロジ
- hoạt động sinh thái: エコロジー運動
- sinh thái học nhân văn có liên quan đến tương lai của nhân loại như thế nào?: ヒューマン・エコロジーは、人類の将来とどんなかかわりがあるのでしょう
- mục đích của chuyến đi này là tìm hiểu về các hoạt động sinh thái ở địa phương này : 今回の旅の目的の一つは、当地のエコロジー運動を見ることだ
Xem thêm các từ khác
-
Sinh thái học
エコロジー, エコロジ, tạp chí về sinh thái học: エコロジー雑誌, sinh thái học nhân văn có liên quan đến tương lai của... -
Sinh trưởng
せいちょう - [生長] -
Sinh tố
ビタミン -
Sinh tố dứa
パインジュース -
Sinh tồn
いきのこる - [生き残る], rất nhiều các công ty với quy mô nhỏ phải liên doanh để tồn tại.: 小規模な企業は生き残るために合併しなければならないことも多い -
Sinh viên
だいがくせい - [大学生], がくもんのと - [学問の徒] - [hỌc vẤn ĐỒ], がくせい - [学生], がくしゅうしゃ - [学習者]... -
Sinh viên có học bổng
とくたいせい - [特待生] - [ĐẶc ĐÃi sinh], しょうがくせい - [奨学生], chế độ học bổng cho sinh viên: 特待生制度 -
Sinh viên mới nhập trường
にゅうがくせい - [入学生] - [nhẬp hỌc sinh] -
Sinh viên năm thứ 2
にねんせい - [二年生] - [nhỊ niÊn sinh] -
Sinh viên thực tập
けんしゅうせい - [研修生] - [nghiÊn tu sinh], sinh viên thực tập trong nhà trắng: ホワイトハウスの研修生 -
Sinh viên ưu tú
ゆうとうせい - [優等生] -
Sinh vật
せいぶつ - [生物], いきもの - [生き物], những loài sinh vật chịu ảnh hưởng của tình trạng ô nhiễm khí quyển.: 大気汚染によって影響を受ける種類の生き物,... -
Sinh vật hiếu khí
こうきせいせいぶつ - [好気性生物] - [hẢo khÍ tÍnh sinh vẬt] -
Sinh vật học
せいぶつがく - [生物学], バイオロジー -
Sinh vật lai giống
ハイブリッド -
Sinh vật nhỏ phù du
プランタン -
Sinh vật phù du
プランクトン -
Sinh vật trôi nổi
プランクトン
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.