- Từ điển Việt - Nhật
Sung mãn
n
じゅうまん - [充満]
じゅうぶんに - [充分に]
Xem thêm các từ khác
-
Sung sướng
ほがらか - [朗らか], ハッピー, たのしい - [楽しい], こうふく - [幸福], こうふく - [幸福], ありがたい - [有難い],... -
Sung sướng ngập tràn
うちょうてん - [有頂天], おおよろこび - [大喜び], cô ấy thấy cực kì sung sướng sau khi được nhận việc mới: 新しい仕事が決まったあと、彼女はしばらく有頂天だった,... -
Sung sướng tột độ
きょうき - [狂喜], kêu lên trong niềm sung sướng tột độ: 狂喜の叫び声 -
Sung sướng và tai ương
かふく - [禍福] -
Sung sức
ぜんりょく - [全力], きょうりょく - [強力] -
Sung túc
じゅうそく - [充足] -
Sunphat chì
レッドサルフェート -
Sunphua
いおう - [硫黄] -
SuperMosaic
スーパーモザイク -
Sushi cuộn lại trong nori
てまきずし - [手巻寿司] - [thỦ quyỂn thỌ tƯ] -
Suy dinh dưỡng
えいようしっちょう - [栄養失調] - [vinh dƯỠng thẤt ĐiỀu], suy dinh dưỡng ở trẻ em: 子どもの栄養失調, suy dinh dưỡng... -
Suy diễn
すいろん - [推論] -
Suy diễn lùi
こうほうすいろん - [後方推論] -
Suy diễn quay lui
うしろむきすいろん - [後向き推論] -
Suy diễn tiến
ぜんぽうすいろん - [前方推論], まえむきすいろん - [前向き推論] -
Suy giảm
へる - [減る], ていか - [低下する], げんしょう - [減少する], うすらぐ - [薄らぐ], げんしょう - [減少], げんすい -... -
Suy luận
みとおし - [見通し], すいろん - [推論], みとおす - [見通す] -
Suy nghiệm
じっけん - [実験] -
Suy nghĩ
しあん - [思案], かんがえかた - [考え方], かんがえ - [考え], おもう - [思う], おもい - [思い], かんがえる - [考える],... -
Suy nghĩ của con người
にんげんのしこう - [人間の思考] - [nhÂn gian tƯ khẢo], mô phỏng những suy nghĩ của con người.: 人間の思考をシミュレートする,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.