- Từ điển Việt - Nhật
Suy nghiệm
exp
じっけん - [実験]
Xem thêm các từ khác
-
Suy nghĩ
しあん - [思案], かんがえかた - [考え方], かんがえ - [考え], おもう - [思う], おもい - [思い], かんがえる - [考える],... -
Suy nghĩ của con người
にんげんのしこう - [人間の思考] - [nhÂn gian tƯ khẢo], mô phỏng những suy nghĩ của con người.: 人間の思考をシミュレートする,... -
Suy nghĩ lại
はんせい - [反省する], ほんいする - [翻意する] -
Suy nghĩ non nớt
おさなごころ - [幼心] -
Suy nghĩ nông cạn
あさぢえ - [浅知恵] - [thiỂn tri huỆ] -
Suy nghĩ thù địch
てきい - [敵意] -
Suy nghĩ trong lòng
ないい - [内意] - [nỘi Ý], tổng thống đã giấu suy nghĩ trong lòng ông ta với tổng thư kí: 大統領は国務長官に内意を伝えた.,... -
Suy nghĩ đơn giản
むじゃき - [無邪気] -
Suy ngẫm
おもいこむ - [思い込む], anh ta đang trầm ngâm suy ngẫm: 彼は思い込んでいる -
Suy nhược
すいじゃく - [衰弱], うすらぐ - [薄らぐ] -
Suy nhược thần kinh
しんけいすいじゃく - [神経衰弱], うつびょう - [うつ病], khoảng ba mươi phần trăm số người được điều tra mắc bệnh... -
Suy nhược đi
よわる - [弱る], よわまる - [弱まる], おとろえる - [衰える], vì nóng bức gay gắt nên cơ thể bị suy nhược: ひどい暑さのため体が弱る,... -
Suy niệm
かいそうする - [回想する], おもいだす - [思い出す] -
Suy ra
あんしゅつする - [案出する], おす - [推す], かんがつく - [考つく] -
Suy ra một công thức
ほうていしきをみちびく - [方程式を導く] -
Suy sụp
くずれる - [崩れる], おちこむ - [落ち込む], suy sụp bởi cái chết của...: ...の死で落ち込む -
Suy thoái kinh tế
あしぶみ - [足踏み], ていめい - [低迷], category : 財政, category : 財政 -
Suy tàn
おとろえる - [衰える], まっきてき - [末期的] -
Suy tính
しあんする - [思案する], こうりょ - [考慮する] -
Suy tưởng
しこうする - [思考する]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.