- Từ điển Việt - Nhật
Suy nhược thần kinh
n, exp
しんけいすいじゃく - [神経衰弱]
うつびょう - [うつ病]
- Khoảng ba mươi phần trăm số người được điều tra mắc bệnh suy nhược thần kinh hoặc trên mức tiêu chuẩn chuẩn đoán về rối loạn thần kinh. : 査した人たちの約30%がうつ病あるいは不安障害の診断上の基準に当てはまった
Xem thêm các từ khác
-
Suy nhược đi
よわる - [弱る], よわまる - [弱まる], おとろえる - [衰える], vì nóng bức gay gắt nên cơ thể bị suy nhược: ひどい暑さのため体が弱る,... -
Suy niệm
かいそうする - [回想する], おもいだす - [思い出す] -
Suy ra
あんしゅつする - [案出する], おす - [推す], かんがつく - [考つく] -
Suy ra một công thức
ほうていしきをみちびく - [方程式を導く] -
Suy sụp
くずれる - [崩れる], おちこむ - [落ち込む], suy sụp bởi cái chết của...: ...の死で落ち込む -
Suy thoái kinh tế
あしぶみ - [足踏み], ていめい - [低迷], category : 財政, category : 財政 -
Suy tàn
おとろえる - [衰える], まっきてき - [末期的] -
Suy tính
しあんする - [思案する], こうりょ - [考慮する] -
Suy tưởng
しこうする - [思考する] -
Suy xét
はからう - [計らう], すいさつ - [推察] -
Suy yếu
すたれる - [廃れる], suy yếu dần: 次第に廃れる -
Suy yếu tín hiệu
デケイ -
Suy yếu về tinh thần do tuổi tác
ぼける - [呆ける] -
Suy đoán
みとおす - [見通す], はかる - [計る], すいていする - [推定する], すいてい - [推定], おもいあたる - [思い当たる],... -
Suy đoán (luật)
すいてい - [推定] -
Suy đoán luật pháp
ほうりつじょうのすいてい - [法律上の推定] -
Suy đoán pháp luật
ほうりつじょうのすいてい - [法律上の推定], category : 対外貿易 -
Suy đoán sự kiện
じじつのすいてい - [事実の推定] -
Suy đoán tuyệt đối
はんしょうをゆるさないすいてい - [反証を許さない推定] -
Suy đoán tương đối
はんしょうをゆるすすいてい - [反証を許す推定], はんそうをゆるすすいてい - [搬送を許す推定], category : 対外貿易
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.