- Từ điển Việt - Nhật
Tà tâm
n
あくい - [悪意]
Xem thêm các từ khác
-
Tà vét
タイバー -
Tà áo
すそ - [裾] -
Tà đạo
じゃどう - [邪道], いせつ - [異説] -
Tài chính
ファイナンス, ざいせい - [財政], きんゆう - [金融], công ty của ông ấy đang rơi vào khó khăn về tài chính.: 彼の会社はまもなく財政危険に陥った。,... -
Tài chính gia đình
かせい - [家政], かけい - [家計], người quản gia: 家政婦, thuê người giúp việc gia đình: 家政婦を雇う, điều hành một... -
Tài chính kiểm kê
インベントリーファイナンス -
Tài chính thâm hụt
あかじざいせい - [赤字財政], explanation : 公債の発行や借入金によって(公債元本の償還費を除く)歳出をまかなっている財政。 -
Tài chính tiền tệ
きんせんうえの - [金銭上の] -
Tài cán
のうりょくがある - [能力がある], さいかん - [才幹], びんわん - [敏腕] -
Tài công
プロ-カー -
Tài danh
けいしゅう - [けい秀], nữ họa sĩ tài danh: ~画家 -
Tài giỏi
こうさい - [光彩], tô điểm thêm sự tài giỏi (sự lỗi lạc, sự tài hoa) vào tên tuổi của ai.: 名前に光彩を添える -
Tài hùng biện
のうべん - [能辯] - [nĂng biỆn], のうべん - [能弁] - [nĂng biỆn] -
Tài khoản
こうざ - [口座], かもく - [科目], アカウント, tài khoản quyết toán: 決済口座, tài khoản tổng hợp tài sản tài chính:... -
Tài khoản (kế toán)
かんじょう - [勘定], tài khoản phải thu: 売掛金(勘定), tài khoản mở: オープン勘定 -
Tài khoản bù trừ
こうかんかんじょう - [交換勘定] -
Tài khoản chung
いっぱんかいけい - [一般会計], category : 経済, explanation : 国が財政活動をおこなう際は、収入の見込みと使い途の予算を立てておこなう。予算には、一般会計予算と特別会計予算と財政投融資がある。一般会計は、収入の見込みにあたる部分をいい、財政活動をおこなうのに必要な基本的な経費を賄うための会計のことである。租税収入と国債の発行による収入を財源としており、社会保障や公共事業などの一般会計、国債費などに支出される。///政府が使い道の予算をたてる際は、その時点の日本の経済の状況を把握し、必要であれば財政政策などをたて、その政策をもとに次年度の予算を立てる。///毎年1月に招集される通常国会で「来年度予算案」として審議される。4月1日時点の国会で本予算が成立せず、必要経費を計上しなくてはならない場合には、本予算が成立するまでの間、暫定予算が組まれる。予算成立後、追加費用を計上しなくてはならない場合には、まず本予算とは別に補正予算が組まれて、国会で成立すると、補正予算は、本予算と一体となる。///本予算は、4月1日から翌年3月31日までの会計年度における予算のことである。,... -
Tài khoản chuyển dịch
ふりかえかのうかんじょう - [振替可能勘定], category : 対外貿易 -
Tài khoản các quỹ
ふぁ - [FA], category : 財政 -
Tài khoản giả định cho việc xây dựng
けんせつかりかんじょう - [建設仮勘定]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.