- Từ điển Việt - Nhật
Tài khéo léo
Mục lục |
n
おてまえ - [お点前]
- Tôi rất mong muốn được chiêm ngưỡng tài nghệ của cô.: お手前拝見したいものですなあ
おてまえ - [お手前]
- xem tài khéo léo của ai: (人)のお手前を拝見する
うでのさえ - [腕の冴え] - [OẢN NGÀ]
- Cô ấy làm công việc đó rất khéo léo: 彼女はその仕事をする腕の冴えがある
- Sự khéo léo và tri thức là rất quan trọng để phát triển một sản phẩm mới.: 革新的(かくしんてき)な商品を開発(かいはつ)するために必要腕の冴えと知識
Xem thêm các từ khác
-
Tài khóa
かいけいねんど - [会計年度], ざいせいねんど - [財政年度], category : 対外貿易 -
Tài liệu
ドキュメント, てびきしょ - [手引書] - [thỦ dẪn thƯ], しりょう - [資料], しょるい - [書類], ざいりょう - [材料], きろく... -
Tài liệu ActiveX
アクティブエックスドキュメンツ -
Tài liệu SGML cơ bản
きほんSGMLぶんしょ - [基本SGML文書] -
Tài liệu SGML tối thiểu
さいしょうSGMLぶんしょ - [最小SGML文書] -
Tài liệu chung
きょうつうぶんしょ - [共通文書] -
Tài liệu chính
いちじぶんけん - [一次文献], ほんドキュメント - [本ドキュメント], マスタドキュメント -
Tài liệu có tiêu đề bó
ばっちみだしぶんしょ - [バッチ見出し文書] -
Tài liệu cơ mật
きみつしょるい - [機密書類], sử dụng tài liệu cơ mật: 機密書類を扱う, trao văn kiện cực kỳ cơ mật (tài liệu cơ... -
Tài liệu cơ sở
ベースラインドキュメント -
Tài liệu dẫn suất
はせいぶんけん - [派生文献] -
Tài liệu giả
がんさつ - [贋札] - [nhẠn trÁt] -
Tài liệu giảng dạy
きょうざい - [教材], tài liệu giảng dạy tốt nhất về ~: ~に関する最良の教材, tài liệu giảng dạy này quá đắt!... -
Tài liệu gốc
げんしょ - [原書], đọc bằng tài liệu gốc (văn bản gốc, bản gốc): 原書で読む -
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
オペレーションマニュアル -
Tài liệu hướng dẫn vận hành
オペレーションマニュアル -
Tài liệu hệ thống
システムぶんしょ - [システム文書] -
Tài liệu khái niệm
がいねんぶんしょ - [概念文書] -
Tài liệu làm việc
ワーキングドキュメント -
Tài liệu mô tả kỹ thuật
ぎじゅつせつめいしょ - [技術説明書]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.