Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Tác phong

Mục lục

n, exp

さくふう - [作風]
ていさい - [体裁]
Người mà khi còn trẻ đạo đức không tốt thì về già cũng không giữ được phong thái của mình.: 若いときに行いの良くない者は、老いては体裁を保つことさえできない。
ものごし - [物腰]
Hắn ta khoác lên mình một phong cách cư xử hiền lành tử tế nhưng thực ra hắn là một con cáo già.: 彼の優しい物腰は猫かぶりさ、彼は本当はとんだ狼さ。
Dù còn rất trẻ nhưng cô ấy có tác phong rất điềm đạm.: 彼女は若いのに、とても落ち着いた物腰をしていた

Xem thêm các từ khác

  • Tác phong sinh hoạt

    ふうき - [風紀]
  • Tác phẩm

    ちょしょ - [著書], ちょさくぶつ - [著作物] - [trƯỚc tÁc vẬt], そうさく - [創作], さくひん - [作品], さいく - [細工],...
  • Tác phẩm bất hủ

    ふきゅうのめいさく - [不朽の名作]
  • Tác phẩm danh tiếng

    めいさく - [名作]
  • Tác phẩm lớn

    けっさく - [傑作], Đây là tác phẩm lớn nhất của tôi: これは私の最高傑作だ, anh ấy đã chọn một cuốn album mà anh...
  • Tác phẩm nghệ thuật

    げいじゅつひん - [芸術品], dù nó tuyệt vời nhưng nó không mang tính thực dụng như là một tác phẩm nghệ thuật: 芸術品としては優れているが非実用的な,...
  • Tác phẩm nghệ thuật trừu tượng

    アブストラクトアート, cuộc triển lãm các tác phẩm nghệ thuật trừu tượng sẽ được khai trương tại trường đại...
  • Tác phẩm rẻ tiền

    ださく - [駄作], "hoàn toàn là tác phẩm rẻ tiền" phải chăng là một lời bình luận ngắn nhất cho vở kịch này.: 「全くの駄作」というのがこの芝居の寸評であろう。
  • Tác phẩm thạch cao

    せっこうせいこう - [石膏精巧]
  • Tác phẩm văn học

    ぶんがくさくひん - [文学作品] - [vĂn hỌc tÁc phẨm], chuyển thể một tác phẩm văn học lớn thành phim.: 映画化のために偉大な文学作品を脚色する,...
  • Tác phẩm văn nghệ

    ぶんげいさくひん - [文芸作品]
  • Tác phẩm xuất sắc

    かさく - [佳作], được nhận những tác phẩm xuất sắc: 選外佳作を得る, được đề cử vào nhóm các tác phẩm xuất sắc:...
  • Tác phẩm đất sét

    ねんどせいこう - [粘土精巧]
  • Tác động

    インパクト, えいきょう - [影響する], ワーキング, có một tác động xấu đối với thị trường: 市場にマイナスのインパクトをもたらす,...
  • Tác động (tới)

    えいきょう - [影響する], tác động tới giá cả của ~: ~の値段に影響する, tác động tới nhân dân của ~ quốc gia:...
  • Tác động (áp lực, lực tải)

    かける, thay đổi nhiệt độ sẽ tác động lớn đến cơ thể: 温度の変化は体に多大な負荷をかける
  • Tác động Emerson

    えまーそんこうか - [エマーソン効果]
  • Tác động Muskie

    マスキーほう - [マスキー法]
  • Tác động của âm thanh

    こうかおん - [効果音]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top