- Từ điển Việt - Nhật
Tâm cắt
Kỹ thuật
せんだんちゅうしん - [せん断中心]
Xem thêm các từ khác
-
Tâm gỗ
あかみ - [赤身] - [xÍch thÂn], chúng ta cần phải quan tâm tới hậu quả của việc ăn thịt nạc. vì nó gây ra rất nhiều vấn... -
Tâm hồn
ひとかげ - [人影], スピリット, しんちゅう - [心中], しんこん - [心魂] - [tÂm hỒn], じんえい - [人影], こころ - [心],... -
Tâm hồn người con gái
むすめごころ - [娘心] -
Tâm hồn non nớt
おさなごころ - [幼心], câu chuyên của anh ấy tác động mạnh đến tâm hồn non nớt của tôi: 彼の話は私の幼心に感銘を与えた -
Tâm hồn và thể chất
しんしん - [心身] -
Tâm lí tập thể
しゅうだんしんり - [集団心理] -
Tâm lí tập đoàn
しゅうだんしんり - [集団心理] -
Tâm lý
しんり - [心理] -
Tâm lý bầy đàn
よこならびいしき - [横並び意識], よこならびげんしょう - [横並び現象], category : マーケティング, category : マーケティング -
Tâm lý học
しんりがく - [心理学] -
Tâm lý học tội phạm
はんざいしんりがく - [犯罪心理学] - [phẠm tỘi tÂm lÝ hỌc] -
Tâm lý học về tiêu dùng
サイコグラフィ, category : マーケティング -
Tâm lý mua
かいき - [買い気] - [mÃi khÍ], có tâm lý muốn mua: 買い気がある, làm mất tâm lý mua hàng đối của a đối với hàng hóa... -
Tâm lý muốn mua
かいき - [買い気] - [mÃi khÍ], có tâm lý muốn mua: 買い気がある, làm mất tâm lý mua hàng đối của a đối với hàng hóa... -
Tâm lý tiêu dùng
しんりてきそくめん - [心理的側面], category : マーケティング -
Tâm lực
ちりょく - [知力] -
Tâm lớp lót
ボトムセンタ -
Tâm mài
グラインディングセンタ -
Tâm nguyện ban đầu
しょしん - [初心] -
Tâm nhận
アクセプタ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.