- Từ điển Việt - Nhật
Tâm lý học về tiêu dùng
Kinh tế
サイコグラフィ
- Category: マーケティング
Xem thêm các từ khác
-
Tâm lý mua
かいき - [買い気] - [mÃi khÍ], có tâm lý muốn mua: 買い気がある, làm mất tâm lý mua hàng đối của a đối với hàng hóa... -
Tâm lý muốn mua
かいき - [買い気] - [mÃi khÍ], có tâm lý muốn mua: 買い気がある, làm mất tâm lý mua hàng đối của a đối với hàng hóa... -
Tâm lý tiêu dùng
しんりてきそくめん - [心理的側面], category : マーケティング -
Tâm lực
ちりょく - [知力] -
Tâm lớp lót
ボトムセンタ -
Tâm mài
グラインディングセンタ -
Tâm nguyện ban đầu
しょしん - [初心] -
Tâm nhận
アクセプタ -
Tâm niệm
きがかり - [気掛かり], ねんがん - [念願], ねんがん - [念願する] -
Tâm phục
しんぷくする - [心服する], các học sinh ở trường này rất tâm phục thầy hiệu trưởng của mình: この学校の生徒は校長に心服している -
Tâm sai (của cam)
ドロップ -
Tâm sự
かたらう - [語らう] -
Tâm thất trái
さしんしつ - [左心室] - [tẢ tÂm thẤt] -
Tâm thần
アルツハイマー, メンタル, bệnh nhân mắc bệnh tâm thần: アルツハイマーの患者 -
Tâm thần luận
ゆいしんろん - [唯心論] -
Tâm trí
のうり - [脳裡] - [nÃo lÝ], のうり - [脳裏] - [nÃo lÝ], ちりょく - [知力], きょうちゅう - [胸中], in đậm mãi trong tâm... -
Tâm trạng
メンタリティー, ムード, せいしんじょうたい - [精神状態], せいかく - [性格], きもち - [気持ち], きどあいらく -... -
Tâm trạng bực tức
ごきげんななめだ - [ご機嫌斜めだ] -
Tâm trạng vui vẻ
ごきげんうるわしい - [ご機嫌麗しい] -
Tâm tình
しんじょう - [心情], きぶん - [気分], きげん - [機嫌]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.