- Từ điển Việt - Nhật
Tín thác quỹ
Kinh tế
ファンド・トラスト
- Category: 証券ビジネス
- Explanation: 「信託」とは、委託者(顧客)が、一定の目的に従って受託者(信託銀行)に財産を移転し、財産の運用・管理を行ってもらう制度である。///このうち、当初、顧客が「金銭」の形で運用・管理を委ねるのを「金銭の信託」という。
Xem thêm các từ khác
-
Tín thác đầu tư
とうししんたく - [投資信託], category : 投資信託, explanation : 投資家から集められた資金を専門の投資信託委託会社が運用し、その成果を出資額に応じて投資家に還元するもの。元本保証はなく、リスクもリターンも投資家に帰属する。,... -
Tín thác đầu tư liên tục
とうしんるいとう - [投信るいとう], category : 財政 -
Tín thác đầu tư tư nhân
しぼとうししんたく - [私募投資信託], category : 投資信託, explanation : 投資信託の設定当初から特定の機関投資家または49名以下の少数投資家に販売することを目的とした投資信託のこと。,... -
Tín đồ
しんじゃ - [信者], しんこうしゃ - [信仰者] - [tÍn ngƯỠng giẢ], しゅうと - [宗徒], きょうと - [教徒], số tín đồ hồi... -
Tín đồ Thiên chúa giáo
クリスチャン, nhà thờ đạo công giáo của tín đồ thiên chúa giáo: クリスチャンカトリック教会 -
Tín đồ hồi giáo
かいきょうと - [回教徒] - [hỒi giÁo ĐỒ], イスラムきょうと - [イスラム教徒] - [giÁo ĐỒ], anh ta là một tín đồ hồi... -
Tín đồ phật giáo
ぶっと - [仏徒] - [phẬt ĐỒ], ぶっきょうと - [仏教徒] - [phẬt giÁo ĐỒ], tự coi mình là tín đồ của phật giáo.: 自分自身を仏教徒であると考える,... -
Tính a xít
さんせい - [酸性], làm cho ~ có tính axít: ~をより酸性にする, môi trường có tính axít cao rất cần để pepsin phân giải... -
Tính axit
さんせい - [酸性] -
Tính bazơ
アルカリせい - [アルカリ性], chỉ ra một phản ứng mang tính bazơ: アルカリ性の反応を呈する, hyđrôxit dẫn bazơ: アルカリ性水酸化鉛,... -
Tính bi quan
ひかんろん - [悲観論] - [bi quan luẬn] -
Tính bám chặt
きょうじんせい - [強靱性] -
Tính bám dính
ねんちゃくせい - [粘着性] - [niÊm trƯỚc tÍnh] -
Tính bán dẫn
はんどうでんせい - [半導電性] -
Tính bình dị
とんこう - [敦煌] - [ĐÔn ?] -
Tính bước ngoặt
かっきてき - [画期的], sự quyết định có tính bước ngoặt: 画期的な決定, sự kiện có tính bước ngoặt: 画期的な事件 -
Tính bướng bỉnh
ねいあく - [佞悪] - [nỊnh Ác], ごうじょう - [剛情] - [cƯƠng tÌnh] -
Tính bảo thủ
きゅうへい - [旧弊], phá bỏ hàng rào bảo thủ trong các hoạt động chính trị của đảng tự do dân chủ: 自民党政治の旧弊を打破する -
Tính bất diệt
とこしえ - [常しえ] - [thƯỜng]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.