- Từ điển Việt - Nhật
Tính axit
Kỹ thuật
さんせい - [酸性]
Xem thêm các từ khác
-
Tính bazơ
アルカリせい - [アルカリ性], chỉ ra một phản ứng mang tính bazơ: アルカリ性の反応を呈する, hyđrôxit dẫn bazơ: アルカリ性水酸化鉛,... -
Tính bi quan
ひかんろん - [悲観論] - [bi quan luẬn] -
Tính bám chặt
きょうじんせい - [強靱性] -
Tính bám dính
ねんちゃくせい - [粘着性] - [niÊm trƯỚc tÍnh] -
Tính bán dẫn
はんどうでんせい - [半導電性] -
Tính bình dị
とんこう - [敦煌] - [ĐÔn ?] -
Tính bước ngoặt
かっきてき - [画期的], sự quyết định có tính bước ngoặt: 画期的な決定, sự kiện có tính bước ngoặt: 画期的な事件 -
Tính bướng bỉnh
ねいあく - [佞悪] - [nỊnh Ác], ごうじょう - [剛情] - [cƯƠng tÌnh] -
Tính bảo thủ
きゅうへい - [旧弊], phá bỏ hàng rào bảo thủ trong các hoạt động chính trị của đảng tự do dân chủ: 自民党政治の旧弊を打破する -
Tính bất diệt
とこしえ - [常しえ] - [thƯỜng] -
Tính bất thường của thị trường
アノマリー, category : 投資理論, explanation : 市場の変則性のこと。///日常生活でも、「なかなか理屈通りには進まなくて・・・」という物事が多い。株式投資でも各種の理論があるが、なかなか理論通りには株式市場は動いてくれない。その一方で、各種の経験則(新年には干支に関する銘柄が話題になり、株価が動意を示したり、12月には、もちつき相場として株高が期待されている)は、とても理論とは言えないが、現実の投資を考えた場合には、高いリターンをもたらしたこともある。///その気になって見れば、それらしい様相も認められないわけではない。,... -
Tính bất tử
とわ - [常] - [thƯỜng] -
Tính bật nảy
レジリエンス -
Tính bẽn lẽn
ひとみしり - [人見知り] -
Tính bền
たいきゅうせい - [耐久性] -
Tính bừa bãi
かるはずみ - [軽はずみ], nếu có hành động bừa bãi ở công ty ông, thì sẽ bị kiện ngay lập tức: 貴社に軽はずみな行為があれば、直ちに訴訟を起こすことになります -
Tính bộc trực
そっちょく - [率直] -
Tính cao thượng
がりょう - [雅量] - [nhà lƯỢng], Đức tính cao thượng đẹp đẽ: 美しい雅量, có đức tính cao thượng, vị tha: ~のある -
Tính chia
わりざん - [割算] -
Tính cho phép
きょようせい - [許容性]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.