- Từ điển Việt - Nhật
Tính hư
n
わんぱく - [腕白]
Xem thêm các từ khác
-
Tính hướng dương
こうじつせい - [向日性] - [hƯỚng nhẬt tÍnh], thực vật có tính hướng dương (quay về phía mặt trời): 向日性植物, tính... -
Tính hướng nội
ないこうせい - [内向性] - [nỘi hƯỚng tÍnh], tính cách hướng nội: 内向性人格 -
Tính hướng đến kích thích
こうせい - [向性] - [hƯỚng tÍnh] -
Tính hướng đến kích thích (của cây)
こうせい - [向性] - [hƯỚng tÍnh], tính hướng đến kích thích dinh dưỡng của cây: 栄養向性, hướng đến kích thích các... -
Tính hướng đến ánh sáng
こうこうせい - [向光性] - [hƯỚng quang tÍnh], có tính hướng đến ánh sáng.: 向光性の -
Tính hạnh
ひんせい - [品性] -
Tính hấp dẫn
コンバーチブル -
Tính hấp tấp
かるはずみ - [軽はずみ], いさみあし - [勇み足], tính hấp tấp trong công việc sẽ dẫn đến thất bại.: 仕事の中の... -
Tính hợp lệ
だとうせい - [妥当性], category : マーケティング -
Tính hợp pháp
ちゃくしゅつ - [嫡出] -
Tính hợp tác
きょうちょうせい - [協調性], explanation : 協調性とは、組織全体の目的、目標のために協力することをいう。協調性とは、個人も生かし、組織も生かす方法を考えることともいえる。相手に利益を与えること、他者を尊重すること、相互に学び合うことなどが協調性の中身であり、組織人としての基本的な心構えである。,... -
Tính hữu dụng
ようゆうせい - [有用性] -
Tính hữu ích
やく - [役] -
Tính hữu ý
ゆういせい - [有意性], category : マーケティング -
Tính hội tụ
コンバゼンシー -
Tính keo sơn gắn bó
ゆちゃく - [癒着] -
Tính kháng khuẩn
こうきんせい - [抗菌性], có tính kháng khuẩn (diệt khuẩn): 抗菌性がある, tính kháng khuẩn (diệt khuẩn) cao: 抗菌性が高い,... -
Tính khí phù phiếm
あきしょう - [厭き性] - [yẾm tÍnh] -
Tính khí thất thường
きまぐれ - [気紛れ] - [khÍ phÂn], anh ấy chịu đựng được tính khí thất thường của cô gái ấy là vì anh ấy yêu cô ta:... -
Tính khó chịu
かんしょう - [癇性] - [nhÀn tÍnh]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.