- Từ điển Việt - Nhật
Tính nhút nhát
Mục lục |
n
ひとみしり - [人見知り]
- Con gái tôi nó rất nhút nhát tôi không biết liệu nó có làm tốt trong cuộc phỏng vấn không?: うちの子、すごく人見知りするのよね...。面接大丈夫かな?
てれしょう - [照れ性] - [CHIẾU TÍNH]
こわがり - [怖がり] - [BỐ]
Xem thêm các từ khác
-
Tính nhạy cảm với lạnh
ひえしょう - [冷え性] - [lÃnh tÍnh] -
Tính nhất quán
いっかんせい - [一貫性] - [nhẤt quÁn tÍnh], せいごうせい - [整合性], có tính nhất quán: 一貫性(関連性)がある, tính... -
Tính nhất quán của dữ liệu
データせいごうせい - [データ整合性] -
Tính nhầm
ごさん - [誤算] -
Tính nhẹ dạ
ぼうしん - [妄信] - [vỌng tÍn] -
Tính nhị nguyên
ふたごころ - [弐心] - [nhỊ tÂm], ふたごころ - [二心] - [nhỊ tÂm], にしん - [弐心] - [nhỊ tÂm], にしん - [二心] - [nhỊ... -
Tính nhớt
ねんせい - [粘性] - [niÊm tÍnh] -
Tính nén
あっしゅくせい - [圧縮性] -
Tính nóng chảy
ようかいせい - [溶解性] -
Tính năng
せいのう - [性能], きのう - [機能], các tính năng của windows sắp được tung ra: これから登場するwindowsの機能, máy tính... -
Tính năng bị xóa
はいしじこう - [廃止事項] -
Tính năng cao
こうせいのう - [高性能] - [cao tÍnh nĂng], máy tính gần đây có tính năng rất cao: 最近のコンピュータは非常に高性能だ,... -
Tính năng giảm thiểu đánh dấu
マークさいしょうかきこう - [マーク最小化機構] -
Tính năng kinh tế kỹ thuật
けいざい・ぎじゅつてききのう - [経済・技術的機能] -
Tính năng kẹp
ぐりっぷせいのう - [グリップ性能] -
Tính năng mới
しんきのう - [新機能] -
Tính năng sử dụng
しようきのう - [使用機能] -
Tính năng tạo khí xâm thực
きゃびてーしょんせいのう - [キャビテーション性能] -
Tính nết
せいかく - [性格] -
Tính nửa phong kiến
はんほうけんせい - [半封建性] - [bÁn phong kiẾn tÍnh]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.