- Từ điển Việt - Nhật
Tôi cũng vậy
exp
こちらこそ
- " Lần đầu tiên được gặp chị, chị Allen. Tôi rất vui mừng được gặp chị." " Lần đầu tiên được gặp anh, anh James. Tôi cũng vậy, rất vui mừng khi được gặp anh": 「初めまして、アレンさん。お目にかかれてうれしいです」「初めまして、ジェイムズさん。こちらこそ、あなたにお会いできて、こんなにうれしいことはありません」
- "Rất vui khi được tr
Xem thêm các từ khác
-
Tôi cục bộ
きょくぶやきいれ - [局部焼き入れ] -
Tôi dầu
あぶらやき - [油焼き] -
Tôi hiểu
なるほど - [成程] -
Tôi không khí
くうきやきいれ - [空気焼き入れ], category : 熱処 -
Tôi là người nên nói điều đó
こちらこそ, không, tôi mới là người nên nói lời xin lỗi (người nói lời xin lỗi phải là tôi): いえいえ、こちらこそ(すみません)。/謝るべきは私です -
Tôi phân vân
かしら -
Tôi tự hỏi
かしら -
Tôi xin lỗi vì bắt anh phải chờ!
おまちどおさま - [お待ち遠様] -
Tôi xin nghe lời
かしこまりました - [畏まりました] -
Tôi xin đảm bảo những nội dung trên là đúng sự thật, nếu không đúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
上記の申告内容が事実に沿ったものであることを確認し、不正があったときに全責任を負うものとする。 -
Tôi đánh giá cao nỗ lực của bạn
ごくろうさん - [ご苦労さん] - [khỔ lao] -
Tôi đã về đây!
ただいま - [ただ今], tôi đã về rồi đã có cơm tối chưa?: ただいまー!今日の御飯は何?, xin chào hiện giờ tôi vắng... -
Tôm càng
くるまえび - [車海老] -
Tôm hùm
いせえび - [伊勢海老], いせえび, ra chợ mua tôm hùm: 市場へいせえびを買いに行く, thích ăn tôm hùm: いせえびを食べるのが好きだ,... -
Tôm khô
ほしえび - [干し海老] -
Tôm pandan
くるまえび - [車海老] - [xa hẢi lÃo], くるまえび - [車蝦] - [xa hÀ] -
Tôm pác dan
くるまえび - [車海老] - [xa hẢi lÃo] -
Tôm rán
エビフライ, cậu có thích món tôm rán không? có chứ, nó giòn tan, rất ngon!: 「エビフライ好き?」「もちろん!サクサクしておいしいよね!」 -
Tôm sông
ザリガニ, かわえび - [川蝦] - [xuyÊn hÀ], アメリカザリガニ, vỏ tôm sông có màu nâu nhạt: 川蝦のかわは茶色です, kéo...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.