- Từ điển Việt - Nhật
Tăng cường
Mục lục |
n
こうじょう - [向上]
- Tăng cường (nâng cao) ý thức về môi trường: 環境意識の向上
- Tăng cường (nâng cao) khả năng đối phó (ứng phó, giải quyết) đối với những vấn đề môi trường ở các nước đang phát triển: 開発途上国の環境問題への対処能力向上
きょうか - [強化]
- Tăng cường quy tắc và kỷ luật của WTO: WTOルールおよび規律の強化
- Tăng cường sự hợp tác và hiệp lực với ~: ~との協力・協調の強化
きょうかする - [強化する]
- Tăng cường hơn nữa thể chế của WTO: WTO体制を一層強化する
- Duy trì và tăng cường chiến lược hiệu quả để ~: ~するための効果的な戦略を維持・強化する
- Hợp lí hóa và tăng cường vai trò trong ~: ~における役割を合理化し強化する
- Phát triển và tăng cường quá trình của ~: ~のプロセスを発展・強化する
- Duy trì và tăng cường
くわわる - [加わる]
こうじょう - [向上する]
ほきょう - [補強する]
Kỹ thuật
リーンフォース
Xem thêm các từ khác
-
Tăng cường vũ trang
ぐんかく - [軍拡], ngành công nghiệp quân sự nhận sự hỗ trợ của việc tăng cường vũ trang: 軍拡の恩恵を受けた軍事産業,... -
Tăng cầu
じゅようぞうか - [需要増加] -
Tăng ga
アクセルをふむ - [アクセルを踏む], khi anh ta tăng ga, xe chạy về phía trước: 彼がアクセルを踏むと、車は前に進んだ -
Tăng giảm
ぞうげん - [増減する], じょうげ - [上下する], nhiệt độ tăng giảm trong khoảng tám đến chín độ: 熱が8~9度の間を~する。 -
Tăng gấp đôi
ばいぞう - [倍増する], sản lượng tăng gấp đôi: 産量が倍増する -
Tăng hàng hóa tồn kho
たなおろししさんのぞうか - [棚卸資産の増加], category : 財政 -
Tăng kích thước cửa sổ tối đa
ウィンドウをがめんいっぱいにひろげる - [ウィンドウを画面いっぱいに広げる] -
Tăng liên tục (doanh thu)
ぞくしん - [続伸], category : 財政 -
Tăng lên
もりあがる - [盛り上がる], ふえる - [増える], のぼる - [上る], のぼる - [昇る], のびる - [延びる], ぞうしょく - [増殖する],... -
Tăng lên hạ xuống
じょうげ - [上下する] -
Tăng lương
しょうきゅう - [昇給する], きゅうりょうのひきあげ(きゅうりょうあっぷ) - [給料の引き上げ(給料アップ)],... -
Tăng lữ
ぼうず - [坊主], ぶっそう - [仏僧] - [phẬt tĂng], そうりょ - [僧侶], sau khi làm xong việc, muốn lên thiên đàng thì người... -
Tăng lực
きょうそう - [強壮], đồ uống tăng lực: 強壮飲料 -
Tăng nhanh vùn vụt
うなぎのぼり - [鰻登り] - [man ĐĂng], giá cả tăng nhanh vùn vụt : うなぎのぼりの価格 -
Tăng nhiều
きゅうぞう - [急増], số vụ tự tử của những người lao động bị cho nghỉ việc tạm thời ở độ tuổi 40 và 50 tăng... -
Tăng nhiệt
ねっする - [熱する], スーパヒート, nung nhũ tương trong nhiều giờ ở nhiệt độ khoảng ~ độ.: 約_度の温度で長時間乳剤を熱する -
Tăng nhân lực
ひとでをふやす - [人手を増やす] - [nhÂn thỦ tĂng], một vài công ty vừa và nhỏ sẵn sàng tăng nhân lực.: 人手を増やすのに前向きな中小企業の経営者はわずかだった,... -
Tăng ni
そうとにそう - [僧と尼僧], そうとあま - [僧と尼]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.