- Từ điển Việt - Nhật
Tăng kích thước cửa sổ tối đa
Tin học
ウィンドウをがめんいっぱいにひろげる - [ウィンドウを画面いっぱいに広げる]
Xem thêm các từ khác
-
Tăng liên tục (doanh thu)
ぞくしん - [続伸], category : 財政 -
Tăng lên
もりあがる - [盛り上がる], ふえる - [増える], のぼる - [上る], のぼる - [昇る], のびる - [延びる], ぞうしょく - [増殖する],... -
Tăng lên hạ xuống
じょうげ - [上下する] -
Tăng lương
しょうきゅう - [昇給する], きゅうりょうのひきあげ(きゅうりょうあっぷ) - [給料の引き上げ(給料アップ)],... -
Tăng lữ
ぼうず - [坊主], ぶっそう - [仏僧] - [phẬt tĂng], そうりょ - [僧侶], sau khi làm xong việc, muốn lên thiên đàng thì người... -
Tăng lực
きょうそう - [強壮], đồ uống tăng lực: 強壮飲料 -
Tăng nhanh vùn vụt
うなぎのぼり - [鰻登り] - [man ĐĂng], giá cả tăng nhanh vùn vụt : うなぎのぼりの価格 -
Tăng nhiều
きゅうぞう - [急増], số vụ tự tử của những người lao động bị cho nghỉ việc tạm thời ở độ tuổi 40 và 50 tăng... -
Tăng nhiệt
ねっする - [熱する], スーパヒート, nung nhũ tương trong nhiều giờ ở nhiệt độ khoảng ~ độ.: 約_度の温度で長時間乳剤を熱する -
Tăng nhân lực
ひとでをふやす - [人手を増やす] - [nhÂn thỦ tĂng], một vài công ty vừa và nhỏ sẵn sàng tăng nhân lực.: 人手を増やすのに前向きな中小企業の経営者はわずかだった,... -
Tăng ni
そうとにそう - [僧と尼僧], そうとあま - [僧と尼] -
Tăng số lượng tiền và tài khoản phải thu
うけとりさいけんのぞうか - [受取債権の増加], category : 財政 -
Tăng theo cấp số nhân
ねずみざん - [鼠算] - [thỬ toÁn] -
Tăng thuế
ぞうぜいする - [増税する] -
Tăng thêm
ぞうだい - [増大する], くわわる - [加わる], thời gian cần thiết cho một vòng quay tăng cùng với khoảng cách từ trung tâm.:... -
Tăng thêm nhanh chóng
きゅうぞう - [急増], きゅうぞうする - [急増する], sự tăng thêm nhanh chóng số vụ tự tử của những người lao động... -
Tăng thêm đột ngột
きゅうぞう - [急増] -
Tăng tiến
ぞうしん - [増進する] -
Tăng trong tương lai
いちだんだか - [一段高], category : 相場・格言・由来, explanation : 株式の市場用語で、相場が堅調に推移している状態のときに使われる。///上昇傾向をたどってきた相場が、さらに高くなることを指す。,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.