- Từ điển Việt - Nhật
Tăng số lượng tiền và tài khoản phải thu
Kinh tế
うけとりさいけんのぞうか - [受取債権の増加]
- Category: 財政
Xem thêm các từ khác
-
Tăng theo cấp số nhân
ねずみざん - [鼠算] - [thỬ toÁn] -
Tăng thuế
ぞうぜいする - [増税する] -
Tăng thêm
ぞうだい - [増大する], くわわる - [加わる], thời gian cần thiết cho một vòng quay tăng cùng với khoảng cách từ trung tâm.:... -
Tăng thêm nhanh chóng
きゅうぞう - [急増], きゅうぞうする - [急増する], sự tăng thêm nhanh chóng số vụ tự tử của những người lao động... -
Tăng thêm đột ngột
きゅうぞう - [急増] -
Tăng tiến
ぞうしん - [増進する] -
Tăng trong tương lai
いちだんだか - [一段高], category : 相場・格言・由来, explanation : 株式の市場用語で、相場が堅調に推移している状態のときに使われる。///上昇傾向をたどってきた相場が、さらに高くなることを指す。,... -
Tăng trưởng kinh tế nổi bật
けんちょなけいざいせいちょう - [顕著な経済成長] -
Tăng trưởng nhanh chóng
きゅうせいちょう - [急成長] -
Tăng tải
ふかぞうだい - [負荷増大] -
Tăng tự động
オートインクリメント -
Tăng tốc xử lý
しょりりとく - [処理利得] -
Tăng tốc độ
ぽうどか - [高度化] -
Tăng tối đa
さいだいひょうじにする - [最大表示にする] -
Tăng tối đa kích thước cửa sổ
ウィンドウをがめんいっぱいのおおきさにする - [ウィンドウを画面いっぱいの大きさにする], ウィンドウをさいだいひょうじする... -
Tăng vốn
ぞうし - [増資], category : 会社・経営, explanation : 企業が株式の額面金額や発行済み株式数を増加させることなどで資本金を増やすこと。///増資をおこなうにあたっては、資金調達のために行われる有償増資と、資金調達以外の目的で行われる株式分割とに分けられる。,... -
Tăng điện áp
ステップアップ -
Tăng đơ
ストレッチャ, スプレッダ -
Tơ hóa học
かがくせんい - [化学繊維] -
Tơ nhiễu
ちりめん - [縮緬] - [sÚc miẾn]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.