- Từ điển Việt - Nhật
Tương phản
Mục lục |
adj
たいこうする - [対抗する]
ぎゃく - [逆]
Tin học
コントラスト
Xem thêm các từ khác
-
Tương phản với
にはんして - [に反して], にたいして - [に対して] -
Tương quan
そうかんてき - [相関的], そうかん - [相関する], にじゅんじて - [に准じて], そうかん - [相関], Điều tra nguyên nhân... -
Tương quan bộ phận
へんそうかん - [偏相関], category : マーケティング -
Tương quan chéo
そうごうそうかん - [相互相関] -
Tương quan lực lượng
りきりょうのたいひ - [力量の対比] -
Tương thân
そうあいする - [相愛する] -
Tương thân tương ái
あいみたがい - [相身互い] - [tƯƠng thÂn hỖ] -
Tương thích
てきとう - [適当], アナログ, がいとう - [該当する] - [cai ĐƯƠng], ごかん - [互換], hãy thọc tay vào những nơi thích hợp.:... -
Tương thích khi cắm
プラグごかん - [プラグ互換], プラグコンパチブル, プラコン -
Tương thích tiến
いこうせい - [移行性], じょういごかん - [上位互換] -
Tương thích với AT
エーティーごかんき - [AT互換機] -
Tương thích với phiên bản trước
アップワードコンパチブル -
Tương tàn
たがいにぜつめつする - [互いに絶滅する] -
Tương tác
インタラクティブ, インター, インタラクティブ, レシプロ, phương tiện truyền thông tương tác (interactive multimedia):... -
Tương tác giữa các phần
そうごせつぞくせい - [相互接続性] -
Tương tác hai chiều luân phiên
りょうほうこうこうごそうごどうさ - [両方向交互相互動作] -
Tương tác hai chiều đồng bộ
りょうほうこうどうじそうごどうさ - [両方向同時相互動作] -
Tương tư
こいのなやみ - [恋の悩み], こいぐさ - [恋草] - [luyẾn thẢo] -
Tương tự mẫu
るいじみほん - [類似見本], category : 対外貿易 -
Tương tự như nhau
にたりよったり - [似たり寄ったり] - [tỰ kỲ], hai ứng cử viên luôn tương tự như nhau: 二人の候補者はいずれも似たり寄ったりだ,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.