- Từ điển Việt - Nhật
Tường vây quanh
n
へい - [塀]
- Bức tường chia ranh giới.: 境界の塀
Xem thêm các từ khác
-
Tường vừa mới sơn
なまかべ - [生壁] - [sinh bÍch] -
Tường đá
いしがき - [石垣], xây dựng tường dá: 石垣を作ること, phá hủy thành đá: 石垣を崩す -
Tường đất
つちかべ - [土壁] - [thỔ bÍch], tường bằng đất đổ sụp: 崩れかけた土壁, tường đất được gia cố: 補強土壁 -
Tượng Oscar
おすかーぞう - [オスカー像], nhận giải oscar (tượng oscar) cho phim hoạt hình hay nhất: 長編アニメーション部門でオスカー像を獲得する -
Tượng bán thân
きょうぞう - [胸像], tập làm tượng bán thân: 胸像の習作, làm tượng bán thân: 胸像の制作, làm tượng bán thân bằng... -
Tượng bằng băng
ひょうぞう - [氷像] - [bĂng tƯỢng] -
Tượng bằng đất hoặc đất nung
そぞう - [塑像], dùng búa đinh để khắc một bức tượng từ đá vôi.: 石灰岩から塑像を彫るためにくぎを使う, Đất... -
Tượng dương vật
ファルス -
Tượng nhân sư
スフィンクス -
Tượng phật
ほんぞん - [本尊], ほとけ - [仏] - [phẬt], ぶつぞう - [仏像], ぐうぞう - [偶像], Đặt một bức tượng phật quét sơn... -
Tượng phật bằng đá
せきぶつ - [石仏] - [thẠch phẬt] -
Tượng sơn son thếp vàng
かんしつぞう - [乾漆像] -
Tượng thánh
イコン, tượng thánh và ý tưởng: イコンとイデア, tượng thánh uy nghiêm: 威厳のイコン -
Tượng thạch cao
せっこうぞう - [石膏像] -
Tượng trưng
しょうちょう - [象徴する], シンボリック, シンボル -
Tượng về một nhóm người
ぐんぞう - [群像], quần thể tượng về tuổi thanh xuân: 青春の群像 -
Tượng đài
モニュメント, 記念碑 -
Tượng đài kỷ niệm chiến tranh
ひょうちゅうとう - [表忠塔] - [biỂu trung thÁp] -
Tượng đài kỷ niệm người trung liệt
ちゅうれいとう - [忠霊塔] - [trung linh thÁp]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.