- Từ điển Việt - Nhật
Tại ngoại hầu tra
n
ほしゃく - [保釈]
Xem thêm các từ khác
-
Tại ngũ
げんえき - [現役], tính nghiêm khắc mà ai đó có trong khi còn tại ngũ (đương chức): (人)が現役だったころの気性の激しさ -
Tại nhà máy
こうじょうわたし - [工場渡し] -
Tại nông trường (điều kiện buôn bán)
のうじょうわたし - [農場私], category : 対外貿易 -
Tại nơi xảy ra sự việc
げんば - [現場] - [hiỆn trƯỜng] -
Tại nơi để hàng (điều kiện buôn bán)
していげんちわたし - [指定現地渡し], category : 売買条件 -
Tại sao
なぜ, どうして, どうして - [如何して], tại sao không đến sớm: 如何して早くしてくれないの -
Tại thời điểm khởi động
ブートときに - [ブート時に] -
Tại tịch
ざいせき - [在籍する] -
Tại vì
...んです, ...のです, ...げんいんで - [...原因で], ...からのです -
Tại xà lan (điều kiện buôn bán )
はしけわたし - [艀渡し], category : 売買条件 -
Tại xưởng
こうじょうわたし - [工場渡し] -
Tại điều kiện cuối
しゅうりょうじょうけん - [終了条件] -
Tại đâu
なぜ, どうして -
Tại đây
ここに, ここで, rất nhiều kim tự tháp tinh xảo đã được phát hiện ở đây (tại đây): ここで、いくつもの精巧なピラミッドが発見された,... -
Tại đồn điền
のうじょうわたし - [農場私], category : 対外貿易 -
Tại địa phương
げんち - [現地], khí hậu tại địa phương không lạnh cũng không nóng: 現地[そこ]の気候は、暑くもなく寒くもない,... -
Tạm biệt
バイ, さようなら, しつれい - [失礼する] -
Tạm biệt!
さよなら - [左様なら], さようなら - [左様なら] -
Tạm bợ
かり - [仮], sống tạm bợ: 仮に住む -
Tạm dừng
きゅうしする - [休止する], いちだんらく - [一段落する], いちじていし - [一時停止], ポーズ, tôi tạm dừng công việc...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.