- Từ điển Việt - Nhật
Tạo nghiệp
v
そうぎょうする - [創業する]
じりつする - [自立する]
Xem thêm các từ khác
-
Tạo nên
こうせい - [構成する], cấu thành nên (tạo nên) thị trường: ~の市場を構成する, cấu thành (tạo nên) đại đa số:... -
Tạo phiên bản
インスタンスか - [インスタンス化] -
Tạo phản
ぼうどうをおこす - [暴動を起こす], ぞうはんする - [造反する] -
Tạo ra
つくる - [造る], せっていする - [設定する], こしらえる - [拵える], うみだす - [生み出す], tạo thời gian: 暇をこしらえる,... -
Tạo ra kiểu cách
スタイリング -
Tạo ra một sự kiện
イベントをせいせいする - [イベントを生成する] -
Tạo ra áp lực
あつりょく - [圧力する], tạo ra áp lực với ai đó để buộc họ phải làm gì: (人)に強い圧力をかけて~させる -
Tạo sức ép
あっぱくする - [圧迫する], tạo sức ép lên các tổ chức tín dụng: 金融機関を圧迫する, ngành công nghiệp sợi nhân... -
Tạo thành
ぞうせいする - [造成する], へんせい - [編成する] -
Tạo thành các hàng
せいれつする - [整列する] -
Tạo trang nhớ theo nhu cầu
ようきゅうじページング - [要求時ページング] -
Tạo tự động
じどうせいせい - [自動生成] -
Tạo áp lực
あつりょく - [圧力する], các nước trên thế giới đang tạo áp lực yêu cầu nam phi phải tôn trọng, lắng nghe tiếng nói... -
Tạo điều kiện
じょうけんをつくる - [条件をつくる] -
Tạo điều kiện thuận lợi cho
つちかう - [培う], category : 財政 -
Tạo đối tượng
インスタンスか - [インスタンス化] -
Tạo địa chỉ
アドレスせいせい - [アドレス生成] -
Tạp
ふくざつな - [複雑な], こんごう - [混合]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.