- Từ điển Việt - Nhật
Tọa độ quy chiếu đã được chuẩn hóa
Tin học
せいきかとうえいざひょうけい - [正規化投影座標系]
Xem thêm các từ khác
-
Tọa độ thiết bị
そうちざひょう - [装置座標] -
Tọa độ thiết bị đã được chuẩn hóa
せいきかそうちざひょう - [正規化装置座標] -
Tọa độ toàn cầu
せかいざひょう - [世界座標], せかいざひょうけい - [世界座標系] -
Tọa độ trực giao
ちょこうざひょう - [直交座標] - [trỰc giao tỌa tiÊu], hệ tọa độ Đecac: 直交座標系 -
Tọa độ tăng thêm
ぞうぶんざひょう - [増分座標] -
Tọa độ tương đối
そうたいざひょう - [相対座標] -
Tọa độ Đề các
ちょっこうざひょう - [直交座標], category : 数学, 'related word': デカルト座標 -
Tọc mạch
おせっかい - [お節介], lời khuyên tọc mạch: おせっかいなアドバイス, can thiệp một cách thóc mạch: おせっかいな干渉,... -
Tọng
くう - [食う] -
Tỏ bày
のべる - [述べる] -
Tỏ lòng
いしをひょうじする - [意志を表示する] -
Tỏ ra tàn bạo
サディスティック -
Tỏ tình
こくはくする - [告白する], Ở nhật bản, ngày va-len-tin là ngày để cho phái nữ tỏ tình với phái nam.: 日本ではバレンタインデーは女性が男性に告白する日である。 -
Tỏa hương
かおる - [香る], かおる - [薫る], một khu vườn có hoa thụy hương tỏa hương.: 沈丁花の香る庭 -
Tỏa khói đặc
スマッジ -
Tỏa ra
ふく - [吹く], はっさん - [発散する], làm cho nhiệt tỏa ra: 熱を発散させる -
Tỏa sáng
ひかる - [光る], ひかりかがやく - [光り輝く], かがやく - [輝く], cái khuyên tai bằng kim cương tỏa sáng lấp lánh trên... -
Tỏa đi
ちる - [散る], những sinh viên tốt nghiệp tỏa đi nơi nơi.: 卒業生が各地に散っていく -
Tỏi tây
にら -
Tỏn mỏn
こまか - [細か]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.