- Từ điển Việt - Nhật
Tốt hơn
adj
とびっきり
Xem thêm các từ khác
-
Tốt hơn là...
するよろし, するがよい - [するが良い], tốt hơn là nên học: 勉強するが良い -
Tốt hơn là làm như vậy
したほうがいい - [した方がいい] -
Tốt hơn xứng đáng được hưởng
もったいない - [勿体ない], tôi không xứng đáng nhận được nhận một sự tốt bụng như thế: そんなに親切にして頂いては勿体ない -
Tốt lành
きっしょう - [吉祥] - [cÁt tƯỜng], きちじょう - [吉祥] - [cÁt tƯỜng] -
Tốt lên
こうじょう - [向上する], phải phạm sai lầm thì mới tốt lên được: 間違いを犯せば、もっと向上する -
Tốt nghiệp
そつぎょうする - [卒業する], tốt nghiệp xong, tôi sẽ làm cho một công ty nhật ở việt nam.: 卒業したら、私はベトナムにある日本の会社で働きます。 -
Tốt nhất
ベスト, とびきり - [飛び切り], ダントツ, さいりょう - [最良], さいせんたん - [最先端], さいじょう - [最上], さいこう... -
Tốt nhất là nên làm gì?
どうしたらいい -
Tốt quá
ありがたい - [有難い], hôm nay tôi hơi mệt nên nếu có một chút nước tăng lực để uống thì tốt quá: きょうは少し疲れているのでちょっとした元気の素があるとありがたい,... -
Tốt và xấu
よしあし - [善し悪し] - [thiỆn Ác], không có ai là biết chính xác cái gì tốt và xấu.: 事の善しあしが確実に分かっている人はいない。 -
Tốt đẹp
おさまる - [収まる], ぜんりょう - [善良], よい - [善い], làm cho mọi người cảm thấy tốt hơn: 八方丸く収まる, ra nhập... -
Tồi nhất
さいてい - [最低], さいあく - [最悪], vụ tai nạn hàng hải tồi tệ nhất trong lịch sử xảy ra ở biển nam trung hoa.: 史上最悪の海難事故が南シナ海で起こった。 -
Tồi quá!
おあいにくさま - [お生憎様] -
Tồi tàn
れつあく - [劣悪], おんぼろ, trên đường đi đến nhà hát, chiếc xe tồi tàn của tôm đã bị chết máy: 劇場へ行く途中で、トムのおんぼろ車は動かなくなっちゃったんだ,... -
Tồi tệ
いやに, こっぴどい - [こっ酷い], ひどい - [酷い], れつあく - [劣悪] -
Tồi đi
あっかする - [悪化する], càng ngày càng tồi đi, xấu đi: どんどん悪化する -
Tồm tộp
がつがつ, ăn hau háu (tồm tộp, nhai ngồm ngoàm, ngấu nghiến): がつがつ食う (食べる) -
Tồn kho
ざいこ - [在庫] -
Tồn kho an toàn
あんぜんざいこ - [安全在庫] -
Tồn số đơn hàng
じゅちゅうざんだか - [受注残高], category : 対外貿易
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.