- Từ điển Việt - Nhật
Tốt đẹp
Mục lục |
v
おさまる - [収まる]
- Làm cho mọi người cảm thấy tốt hơn: 八方丸く収まる
ぜんりょう - [善良]
- Ra nhập vào cùng những người tốt chống lại cái ác.: 善良なやつらと一緒になって悪と闘う
- Tri thức làm cho người tốt trở lên tốt hơn và làm kẻ xấu trở lên xấu xa hơn.: 知識は、善良な者はより善良にするが、性悪な者はより邪悪にしてしまう。
よい - [善い]
- Người lúc sống không tốt sẽ chịu cái chết bi thảm như súc vật.: 生涯何一つ善い行いをしなかった者は、けだもののような悲惨な死を遂げる。
- Làm 10 việc tốt có thể bị quên lãng nhưng nếu làm chỉ 1 việc xấu thì ngay lập tức sẽ bị lan truyền đến mọi người.: 10の善い事をしても忘れられるが、一つでも悪い事をしようものならすぐに世間に広が
Xem thêm các từ khác
-
Tồi nhất
さいてい - [最低], さいあく - [最悪], vụ tai nạn hàng hải tồi tệ nhất trong lịch sử xảy ra ở biển nam trung hoa.: 史上最悪の海難事故が南シナ海で起こった。 -
Tồi quá!
おあいにくさま - [お生憎様] -
Tồi tàn
れつあく - [劣悪], おんぼろ, trên đường đi đến nhà hát, chiếc xe tồi tàn của tôm đã bị chết máy: 劇場へ行く途中で、トムのおんぼろ車は動かなくなっちゃったんだ,... -
Tồi tệ
いやに, こっぴどい - [こっ酷い], ひどい - [酷い], れつあく - [劣悪] -
Tồi đi
あっかする - [悪化する], càng ngày càng tồi đi, xấu đi: どんどん悪化する -
Tồm tộp
がつがつ, ăn hau háu (tồm tộp, nhai ngồm ngoàm, ngấu nghiến): がつがつ食う (食べる) -
Tồn kho
ざいこ - [在庫] -
Tồn kho an toàn
あんぜんざいこ - [安全在庫] -
Tồn số đơn hàng
じゅちゅうざんだか - [受注残高], category : 対外貿易 -
Tồn tại
そんざい - [存在する], そんざい - [存在], げんぞん - [現存] - [hiỆn tỒn], いきる - [生きる], いきのこる - [生き残る],... -
Tồn tại bên trong
ないざい - [内在] - [nỘi tẠi], Điều đọng lại trong toàn bộ quá trình học tập của anh ấy là các giá trị tinh thần.:... -
Tồn tại lâu dài
そんぞく - [存続する] -
Tồn tại thực
じつざい - [実在する] -
Tồn tại đồng thời
どうきょう - [同居] -
Tồn vong
そんぼう - [存亡] -
Tệ hại
ひどい - [酷い] -
Tệ nạn
へいがい - [弊害], がいどく - [害毒] - [hẠi ĐỘc], あくへき - [悪癖] - [Ác phÍch], あくへい - [悪弊] - [Ác tỆ], tệ nạn... -
Tệ nạn trong Đảng
とうへい - [党弊] - [ĐẢng tỆ] -
Tệ nạn xã hội
しゃかいもんだい - [社会問題] -
Tệ quốc
わがくに - [我が国]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.