- Từ điển Việt - Nhật
Từ trái nghĩa
Mục lục |
n
はんたいご - [反対語] - [PHẢN ĐỐI NGỮ]
はんご - [反語] - [PHẢN NGỮ]
ついご - [対語] - [ĐỐI NGỮ]
- "Chiến tranh" và "Hòa bình" là cặp từ trái nghĩa.: 「戦争」と「平和」は対語である. `
- Từ trái nghĩa của "Tốt"là"Xấu".: 「善」の対語は「悪」である.
アントニム
Xem thêm các từ khác
-
Từ trên trời hạ xuống
てんか - [天下], đồng tiền không giữ được lâu/ tiền là thứ chạy khắp thiên hạ: 金は天下の回りもの。 -
Từ trên trời rơi xuống
てんからおりる - [天から降りる] - [thiÊn giÁng], いがい - [意外], thu nhập từ trên trời rơi xuống: 意外の利得 -
Từ trên xuống
したむき - [下向き], トップダウン -
Từ trường
じば - [磁場], じじょう - [磁場], じかい - [磁界] -
Từ trước
まえから - [前から], じゅうらい - [従来] -
Từ trước tới nay
ほんらい - [本来], じゅうらい - [従来], category : 財政 -
Từ trước đến giờ
じゅうらい - [従来], いぜんから - [以前から] -
Từ trước đến nay
いままで - [今まで], がんらい - [元来], まえからきょうまで - [前から今日まで], từ trước đến nay tôi vốn là người... -
Từ trạng thái chương trình
プログラムじょうたいご - [プログラム状態語] -
Từ trở
リラクタンス -
Từ tâm
やさしい - [優しい], おひとよし - [お人好し] -
Từ tính
マグネチック, じき - [磁気], マグネチズム, tàu điện vận hành nhờ từ tính: 磁気によって浮揚させられた列車, Để... -
Từ tính dư
レムナントマグネチズム -
Từ tùy chọn
ほじょご - [補助語] -
Từ tương đương
とうかご - [等価語] -
Từ tượng thanh
オノマトペー -
Từ tạ
しゃじ - [謝辞] -
Từ từ
ゆっくり, そろそろ, ぜんじ - [漸次], じんわり, しだいに - [次第に], tiến triển một cách từ từ: 漸次に進歩する,... -
Từ tự nhiên
ナチュラルマグネット -
Từ tốn
ていねいな - [丁寧な]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.