- Từ điển Việt - Nhật
Tỷ lệ rão do sức căng
Kỹ thuật
くりーぷそくど - [クリープ速度]
Xem thêm các từ khác
-
Tỷ lệ rút gọn điều khiển
ステアリングリダクションレーショ -
Tỷ lệ sinh
しゅっしょうりつ - [出生率] - [xuẤt sinh xuẤt] -
Tỷ lệ sinh lời trên tổng tài sản
そうしさんりえきりつ - [総資産利益率], リターンオンアセッツ, category : 財務分析, explanation : 利益を総資本(総資産)で除した、総合的な収益性の財務指標である。///企業に投下された総資本(総資産)が、利益獲得のためにどれほど効率的に利用されているかを表す。分子の利益は、営業利益、経常利益、当期利益(当期純利益)などが使われ、総資本(総資産)営業利益率、総資本(総資産)経常利益率、総資本(総資産)純利益率、とそれぞれ定義される。,... -
Tỷ lệ sinh lời trên vốn chủ sở hữu
かぶぬししほんりえきりつ - [株主資本利益率], explanation : 株主資本利益率が税引後利益を株主資本で割ったものをいう。. -
Tỷ lệ sản phẩm tốt
りょうひんりつ - [良品率] -
Tỷ lệ sử dụng
りようりつ - [利用率] -
Tỷ lệ sử dụng tránh thai
ひにんじっこうりつ - [避妊実行率] -
Tỷ lệ sử dụng đường truyền
かいせんりようこうりつ - [回線利用効率] -
Tỷ lệ thay đổi thể tích
たいせきへんかりつ - [体積変化率] -
Tỷ lệ theo năm
ねんわり - [年割り] - [niÊn cÁt], thanh toán theo tỉ lệ năm.: 年割りで支払う -
Tỷ lệ thuận
せいひれい - [正比例], gia tốc sinh ra khi có lực tác dụng, có cùng hướng với lực tác dụng và tỷ lệ thuận với lực... -
Tỷ lệ thông tin
インフォメーションレシオ, category : 分析・指標, explanation : 投資信託の運用成績を測るための一つの指標として用いられる。リターンを得るために、どのくらいリスクが取られたかを計測する指標。,... -
Tỷ lệ thấp
ていりつ - [低率] - [ĐÊ xuẤt], nơi đánh thuế thân với mức tỷ lệ rất thấp hoặc không đánh đối với thu nhập về... -
Tỷ lệ thất bại
アクセスしっぱいりつ - [アクセス失敗率] -
Tỷ lệ thất nghiệp hoàn toàn
かんぜんしつぎょうりつ - [完全失業率], explanation : 労働力人口に対する完全失業者の割合を示す指標。総務省の労働力調査で毎月発表される。完全失業者とは、働く意志を持っていながら、所得を伴う就業状態にない求職者を意味する。そのため求職活動を行っていない場合は失業者でも統計には含まれない。,... -
Tỷ lệ thức
ひれいしき - [比例式] - [tỶ liỆt thỨc] -
Tỷ lệ thể tích chất màu
がんりょうたいせきりつ - [顔料体積率], category : 塗装 -
Tỷ lệ trao đổi
こうかんれーと - [交換レート] -
Tỷ lệ truy cập
ヒットりつ - [ヒット率] -
Tỷ lệ truyền dẫn
でんどうりつ - [伝導率] - [truyỀn ĐẠo xuẤt], có tỷ lệ truyền dẫn nhiệt thấp hơn so với ~: ~に比べて熱伝導率が低い,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.